Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1: Biểu tượng của chương trình bảng tính Microsoft Excel là:
A. . B. C. D.
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào thể hiện đúng địa chỉ của khối ô:
A. M1..M5 B. M1:M5 C. M1-M5 D. M1->M5
Câu 3: Trong ô tính xuất hiện vì:
A.Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Nhập thiếu dấu “=”.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Nhập công thức sai
Câu 4: Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.
Câu 5:
1- Gõ dấu “=”, 2 – Nhấn Enter, 3 – Nhập công thức, 4 – Chọn ô cần nhập công thức
Cách sắp xếp nào sau đây mô tả đúng các bước nhập công thức:
- 1-2-3-4 B. 4-1-2-3 C. 4-2-3-1 D. 4-1-3-2
Câu 6: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 7: Trang tính gồm có:
A. Các ô và các cột.
B. Các ô và các hàng.
C. Các cột và các hàng.
D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.
Câu 8: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)×( 8 : 3) :2+64 ×3%
Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?
A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%
B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%
C. =(25+7)/(56-2^5).(8/3)/2+6^4* 3%
D. =(25+7)/(56-25)*(8/3)/2+6^4*3%
Câu 9. Thanh công thức cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng
C. Nội dung ô tính được chọn D. Địa chỉ của ô được chọn
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự - Đề 4 (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Em hãy chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Biểu tượng của chương trình bảng tính Microsoft Excel là: A. . B. C. D. Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào thể hiện đúng địa chỉ của khối ô: A. M1 M5 B. M1:M5 C. M1-M5 D. M1->M5 Câu 3: Trong ô tính xuất hiện vì: A.Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Nhập thiếu dấu “=”. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Nhập công thức sai Câu 4: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa. Câu 5: 1- Gõ dấu “=”, 2 – Nhấn Enter, 3 – Nhập công thức, 4 – Chọn ô cần nhập công thức Cách sắp xếp nào sau đây mô tả đúng các bước nhập công thức: A. 1-2-3-4 B. 4-1-2-3 C. 4-2-3-1 D. 4-1-3-2 Câu 6: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin. C. chuyên thực hiện các tính toán. D. chuyên lưu trữ hình ảnh. Câu 7: Trang tính gồm có: A. Các ô và các cột. B. Các ô và các hàng. C. Các cột và các hàng. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức. Câu 8: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)×( 8 : 3) :2+64 ×3% Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3% B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3% C. =(25+7)/(56-2^5).(8/3)/2+6^4* 3% D. =(25+7)/(56-25)*(8/3)/2+6^4*3% Câu 9. Thanh công thức cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Nội dung ô tính được chọn D. Địa chỉ của ô được chọn Câu 10: Địa chỉ một ô là:
- A. Cặp tên cột và tên hàng. B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau. C. Cặp tên hàng và tên cột. D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. Câu 11. Khi ta nhập dữ liệu “2575%” vào ô tính thì dữ liệu được: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn đều Câu 12. Khi ta nhập dữ liệu “3a4b5c” vào ô tính thì dữ liệu được: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn đều Câu 13. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột,đó là thao tác: A.Chọn một hàng B.Chọn một cột C.Chọn một ô D.Chọn một khối Câu 14: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel? A. ^ /* - + B. + - / . ^ C. + - * : ^ D. + - . / * Câu 15: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng: A. =12 – (810 - 38)/5 B. = (90 – 3^3)3 + 10 C. =24+ 14:7*3 - 2^3 D. = 21 – (45-5^2):4 + 2*3 Câu 16: Để tính hiệu giá trị trong các ô A3 và D7, sau đó nhân với 50% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =(A3 - D7).50% B. =A3 – (D7* 50%) C. (A3 – D7)*50%= D. =(A3 - D7)*50% Câu 17: Ở ô B2 ta nhập: = 221 – 21*( 5 - 3)^3 + 100/25, kết quả là: A. 47 B. 57 C. 99 D. 1604 Câu 18: Giả sử trong ô A3 chứa số 18, ô A4 chứa số 3, ô A5 chứa số 25. Kết quả của công thức = (A3 + A4^2)/3 + 2*A5 là: A. = 59 B. = 58 C. 57 D.56 Câu 19. Ô B1, B2, B3 lần lượt có giá trị như sau: 7, 5, 9. Ô D1 có công thức =(2*5- 7^2)/9 Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô B1, B2, B3 thì công thức ô D1 phải là: A. =(2B1-B3^2)/B2 B. =(2B1-B2^2)/B3 C. =(2*B2-B1^2)/B3 D. =(2*B1-B3^2):B2 Câu 20. Đâu là giao diện của trò chơi đám mây trong Typing Master. A. B. C. D. HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 2 B 12 A 3 A 13 B 4 A 14 A 5 D 15 A 6 C 16 D 7 C 17 B 8 D 18 A 9 C 19 C 10 A 20 A