Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Linh (Có đáp án)

Câu 1: ột bảng tính có thể bao gồm:

A. 1 trang tính B. 2 trang tính.

C. 3 trang tính. D. hiều trang tính.
Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
. ột trang tính. B. Hai trang tính.

C. Ba trang tính Câu 3: Câu nào sau đây đúng? D. Bốn trang tính.

. rang tính gồm các cột và các dòng.

B. ùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh th tự từ phải sang trái với các kí tự , B,C…

D. Các hàng của trang tính được đánh th tự từ trên xuống dưới các kí tự , B,C…

Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là:

. ột cột Câu 5: Khối là: B. ột khối. C. ột ô D. ột hàng.
. Các trang tính tạo thành. C. ột nhóm các ô liền kề nhau. B. Các ô cách nhau.D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.


pdf 7 trang Thái Bảo 02/08/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Quang Linh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN 1 MÔN TIN HỌC 7 NHÓM TIN 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút Ngày kiểm tra: 26/10/2021 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Bài 1. Chương trình bảng tính - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô. Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. - Biết các thành phần chính của trang tính. - Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. Bài 3. hực hiện tính toán trên trang tính. - Biết cách nh p và sử d ng công th c trên trang tính. Bài 4. ử d ng các hàm để tính toán. - Biết cách sử d ng một số hàm cơ bản: , E GE, , I . 2. Kĩ năng: 2.1. Biết được các thành phần chính trên trang tính. 2.2. Hiểu được các thành phần chính trên trang tính. 2.3. iết đúng công th c tính toán. 2.4. Hiểu được ch c năng của hàm. 2.5. ử d ng được một số hàm có sẳn 2.6. iết đúng cú pháp hàm để tính kết hợp số, địa chỉ ô, địa chỉ khối trong công th c. 3. Thái độ: - Ý th c làm bài nghiêm túc, tự giác, khả năng làm bài đọc l p. II. Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng % Số CH TT kiến thức/ kiến thức/kĩ biết hiểu dụng cao Tổng kĩ năng năng điểm Số CH Số CH Số CH Số CH Bài 1. Chương 4 5 1 10 trình bảng Chương 1: tính là gì? Chương 1 trình Bài 2. Các bảng tính thành phần chính và dữ 5 3 2 10 liệu trên trang tính
  2. Bài 3. hực hiện tính 1 1 toán trên trang tính Bài 4. ử d ng hàm 1 4 4 9 để tính toán Tổng 9 9 8 4 30 100% Tỉ lệ % 30% 30% 25% 15% 100% Người ra đề Tổ trưởng BGH Nguyễn Quang Linh Đào Lệ Hà Đặng Sỹ Đức
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TIN 7 MÔN TIN HỌC 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:45 phút Ngày kiểm tra: 26/10/2021 Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: ột bảng tính có thể bao gồm: A. 1 trang tính B. 2 trang tính. C. 3 trang tính. D. hiều trang tính. Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: . ột trang tính. B. Hai trang tính. C. Ba trang tính D. Bốn trang tính. Câu 3: Câu nào sau đây đúng? . rang tính gồm các cột và các dòng. B. ùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính. C. Các cột của trang tính được đánh th tự từ phải sang trái với các kí tự , B,C D. Các hàng của trang tính được đánh th tự từ trên xuống dưới các kí tự , B,C Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là: . ột cột B. ột khối. C. ột ô D. ột hàng. Câu 5: Khối là: . Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau. C. ột nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc. Câu 6. rong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 7. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được trong ô tính A. căn thẳng lề phải B. căn giữa C. căn thẳng lề trái D. căn thẳng hai lề Câu 8. rong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. ính toán ra kết quả sai. D. Công th c nh p sai.
  4. Câu 9. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit Câu 10. rong trò chơi Bubbles của phần mềm yping est để gõ được chữ in hoa ta cần nhấn giữ phím ch c năng nào cùng với thao tác gõ phím? A. Phím Shift B. Phím Enter C. Phím Ctrl D. Phím Space Câu 11. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: A. Insert / Rows B. Insert / Colmns C. Format / Colmns D. Format / Rows Câu 12. Giá trị của hàm = I (1, 6, 5) là: A. 6 B. 5 C. 1 D. 12 Câu 13. Ô E3 là ô nằm ở vị trí: . Cột 3 dòng E B. Cột E dòng 3 C. Cột F dòng 3 D. Cột 3 dòng 3 Câu 14. Để mở 1 bảng tính mới, ta chọn lệnh nào sau đây? A. File Save B. File Open C. File Exit D. File New Câu 15. Hãy chọn câu đúng nhất: A. ỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau. B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nh p công th c vào ô tính. C. ội dung trong thanh công th c và ô tính bao giờ cũng giống nhau. D. ất cả đều sai. Câu 16: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô ch a công th c hay ch a dữ liệu? . hanh công c B. hanh công th c. C. hanh bảng chọn. D. Hộp tên. Câu 17: C m từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: . Phím ch c năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5. Câu 18: Hộp tên cho biết: . ội dung của ô đang được chọn. B. Địa chỉ của ô đang được chọn. C. Công th c của ô đang được chọn. D. Dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 19: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: A. C2: E4. B. C2 : E5. C. D2 : E5. D. C3 : E5. Câu 20: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công th c nào trong số các công th c sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2. B. (E4+B2)*C2.
  5. C. =C2(E4+B2). D. (E4+B2)C2. Câu 21: Ở một ô tính có công th c sau: =((E5+F7)/C2)* 1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, 1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10. B. 100. C. 200. D. 120. Câu 22: ếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? . Công th c nh p sai và bảng tính thông báo lỗi. B. Dòng ch a ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số. C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số. D. h p sai dữ liệu. Câu 23: Hàm E GE là hàm dùng để: . ính tổng. B. ìm số nhỏ nhất. C. ìm số trung bình cộng D. ìm số lớn nhất. Câu 24: Kết quả của hàm sau: = ( 1: 3), trong đó: 1= 5; 2=39; 3=52 A. 96. B. 89. C. 95. D.Không thực hiện được. Câu 25: Kết quả của hàm sau: = E GE( 1: 4), trong đó: 1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 A. 23 B. 21 C. 20. D. Không thực hiện được. Câu 26: Kết quả của hàm sau : = ( 1, 5), trong đó: 1=5, 2=8; 3=9; 4=10; A5=2 A.2. B. 10. C. 5. D. 34. Câu 27: ếu khối 1: 5 lần lượt ch a các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: . = ( 1,B5,15) cho kết quả là 1. B. = ( 1:B5, 35) cho kết quả là 27. C. = ( 1:B5) cho kết quả là 27. D. = ( 1:B5) cho kết quả là 10. Câu 28: Kết quả của hàm = verage(3,8,10) là: A. 21. B. 7. C. 10. D. 3. Câu 29: Để tính giá trị trung bình của ô 1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1). B. =Average(A1,B1,C1)/3. C. =Average (A1,B1,C1). D. =Average (A1,B1,C1).
  6. Câu 30: Để tính trung bình cộng 1, 2, 3, 4 em dùng công th c: A. =Average(A1:A4). B. =Average(A1:A4)/6. C. Average(A1:A4)/4. D. Average(A1,A2,A3,A4).
  7. III. Đáp án đề kiểm tra: ừ câu 1 đến câu 20 sẽ là 0,35 điểm một câu, từ câu 21 đến 30 sẽ là 0,3 điểm một câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C C C B A A C A C C B D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B B A B C C A B B C B C A