Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Khối 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 3: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là: 
A. máy vẽ đồ thị. 
B. bàn phím. 
C. máy in. 
D. máy quét. 
Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị ra? 
A. Máy chiếu 
B. Máy quét 
C. Bàn phím 
D. Chuột 
Câu 5: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? 
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. 
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx. 
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx 
D. Xóa tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. 
Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:  
A. Windows 11.
pdf 25 trang Bích Lam 09/03/2023 5620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Khối 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_khoi_7_sach_ket_noi_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Khối 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. 2 bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 năm học 2022-2023 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Đề có kèm theo ma trận và đáp án) I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nhận Thông Vận Vận dụng câu % điểm Nội dung/đơn vị kiến biết hiểu dụng cao TT Chủ đề thức Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 10% Bài 1. Thiết bị vào ra 4 4 (1 đ) Bài 2. Phần mềm máy 20 % Chủ đề 1: Máy tính 2 1 1 3 1 1 tính (2.0đ) và cộng đồng Bài 3. Quản lí dữ liệu 2 1 2 1 25% trong máy tính (2.5đ) Chủ đề 2: Tổ chức Bài 4. Mạng xã hội và lưu trữ, tìm kiếm và một số kênh trao đổi 25 % 2 4 2 4 2 trao đổi thông tin thông tin thông dụng trên (2.5 đ) Internet
  2. Chủ đề 3: Đạo đức, 20% 3 pháp luật và văn hoá Bài 5. Ứng xử qua mạng 1 1 1 1 2.0 đ trong môi trường số Tổng 3đ 1đ 1đ 2đ 2đ 1đ 4đ 6đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (có đáp án chi tiết) ĐỀ 1 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 001 Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: phút (18 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (4điểm) (Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm) Câu 1: Loa thông minh là thiết bị ra. Tuy nhiên, nó còn có tính năng nào trong các tính năng dưới đây? A. Trao đổi dữ liệu. C. Xử lí hình ảnh. B. Chia sẻ dữ liệu. D. Xử lí âm thanh. Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ gồm thiết bị vào? A. Micro, máy in.
  4. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 3: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là: A. máy vẽ đồ thị. B. bàn phím. C. máy in. D. máy quét. Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị ra? A. Máy chiếu B. Máy quét C. Bàn phím D. Chuột Câu 5: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx. C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx D. Xóa tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. Câu 6: Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: A. Windows 11.
  5. B. MacOS. C. Android. D. Paint Câu 7: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu Video Câu 8: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản? A. 123456 B. abc123 C. matkhau D. MTDT2022a@ Câu 9: Phương án nào là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 10: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
  6. B. Một cộng đồng trực tuyến. C. Một cộng đồng cùng chung mục đích. D. Một cộng đồng máy tính. Câu 11: Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Khó tập trung vào công việc, học tập. B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. Lãng phí thời gian của bản thân. D. Tiếp thu nhiều kiến thức học tập tiến bộ, có nhiều bạn mới Câu 12: Website nào sau đây là mạng xã hội? A. C. B. D. Câu 13: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 14: Em KHÔNG nên làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
  7. B. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Bảo mật thông tin cá nhân. Phần II. Tự luận (6điểm) Câu 15: Em hãy nêu các chức năng của hệ điều hành? (1 điểm) Câu 16: Em hãy nêu ưu và nhược điểm của một số thiết bị lưu trữ? (2,0 điểm) Câu 17: Em hãy nêu tên 3 kênh trao đổi thông tin trên internet? (1 điểm) Câu 18. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn ? (1 điểm) Câu 19: Bạn Nga thấy một mẫu áo rất đẹp trên trang facebook cá nhân đăng bán. Sau khi hỏi giá, người bán đã trả lời nhưng Nga không phản hồi. Để là người ứng xử có văn hóa trên môi trường số, em hãy giúp Nga trong tình huống này. (1điểm) Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B A B D B D B B D A C B Câu 15: Các chức năng của hệ điều hành: quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho người sử dụng môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng. Câu 16: Thiết bị lưu trữ Ưu điểm Nhược điểm
  8. Thẻ nhớ, USB - Nhỏ gọn. - Dễ bị thất lạc. - Tiện sử dụng. - Dễ lây lan virus. - Khá bền. - Dữ liệu dễ bị hỏng nếu sử dụng không đúng. Đĩa quang (CD, DVD) - Chi phí thấp. - Dễ hỏng dữ liệu. - Khó bị nhiễm virus. - Dung lượng nhỏ. - Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi. - Khó cất giữ. Ổ cứng ngoài - Dung lượng lớn. - Kích thước to và nặng, - Tiện sử dụng. khó mang theo. - Có thể hỏng dữ liệu nếu bị rơi. Lưu trữ nhờ công nghệ - Truy cập được bằng bất - Cần kết nối Internet. đám mây kì máy tính nào có kết nối - Dịch vụ có thể không Internet. đáng tin cậy. - Sao lưu từ xa. - Có thể bị tin tặc tấn công. Câu 17: 3 kênh trao đổi thông tin trên Internet: thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội
  9. Câu 18: - Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến, em sẽ khuyên bạn nên hạn chế thời gian lên mạng và thay bằng các hoạt động ngoại khóa vào lúc rảnh để giảm thời gian sử dụng Internet. - Nếu không được, em có thể nhờ đến thầy cô, phụ huynh đưa ra lời khuyên cho bạn. Câu 19: Nếu em là Nga, em sẽ có cách ứng xử như sau: - Khi đồng ý với giá do cửa hàng đưa ra, em sẽ gửi địa chỉ để nhận hàng. - Khi không đồng ý với giá cửa hàng đưa ra, em sẽ phản hồi cửa hàng như sau: em không đủ tiền để mua cái áo vừa hỏi giá để cửa hàng tiếp tục bán cho khách hàng tiếp theo.
  10. ĐỀ 2 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 002 Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: phút (14 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm) Câu 1: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào – ra. Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
  11. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 3: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 4: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 5: Đáp án nào KHÔNG phải là một hệ điều hành? A. Windows Explorer B. Windows 10. C. Windows 7 D. Windows 11. Câu 6: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus? A. Windows Defender. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Windows.
  12. D. Microsoft Word. Câu 7: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. B. Ngắn gọn. C. Đặt theo ý thích. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ? A. onthitotnghiep.doc B. bai8.pas C. lop?cao.a D. bangdiem.xlsx Câu 9: Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng là: A. .exe B. .com C. .bat D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kĩ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
  13. D. Tất cả các phương án trên. Câu 11: Nêu những hạn chế của mạng xã hội? A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. D. Tất cả các phương án trên. Câu 12: Cho phép người sử dụng tạo hồ sơ cá nhân, kết nối bạn bè. Người sử dụng có thể chia sẻ suy nghĩ và ý kiến cá nhân cũng như hình ảnh, âm thanh, video là mục đích nào của mạng xã hội? A. Chia sẻ video. B. Giao lưu bạn bè C. Chia sẻ hình ảnh D. Diễn đàn học tập, thảo luận Câu 13: Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. B. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. Câu 14: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem.
  14. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 15: Em hãy kể tên một số hệ điều hành dành cho máy tính và một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh? (1 điểm) Câu 16. Đánh dấu X vào ô ĐÚNG/SAI tương ứng. (2 điểm) Phát biểu ĐÚNG SAI a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính. b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi được phần mở rộng của tệp. d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. Câu 17. Em hãy cho biết những điều nên và không nên khi tham gia mạng xã hội? (1 điểm) Câu 18. Nghiện Internet gây nên những ảnh hưởng gì? (1 điểm)
  15. Câu 19. Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như sau: “Mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “Mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen? (1 điểm) Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C D A A A C D D D B A B Câu 15: Một số hệ điều hành dành cho máy tính: Windows, Mac OS, Linux, Một số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh: iOS, Android, Câu 16: Phát biểu ĐÚNG SAI a) Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục X nào trong máy tính. b) Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau. X c) Trong một thư mục em có thể đổi phần tên mà không đổi X được phần mở rộng của tệp. d) Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên. X e) Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. X f) Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa. X Câu 17:
  16. - NÊN tận dụng mạng xã hội để kết nối bạn bè, tiếp nhận thông tin và học hỏi kiến thức, kĩ năng hay bày tỏ quan điểm cá nhân, - KHÔNG NÊN sử dụng mạng xã hội và thông tin vào mục đích sai trái như đăng thông tin giả, thông tin đe doạ, bắt nạt, gây hậu quả cho người khác hoặc cho chính bản thân mình. Câu 18: Nghiện internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh. Câu 19: Em nên nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
  17. 2 bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2022-2023 (Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống) (Bộ đề kèm theo ma trận và không có đáp án) I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % Nhận Thông Vận Vận dụng câu điểm Nội dung/đơn vị kiến biết hiểu dụng cao TT Chủ đề thức Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 10% Bài 1. Thiết bị vào ra 1 1 (1.0 đ) 20 % Bài 2. Phần mềm máy 6 1 7 Chủ đề 1: Máy tính 1 tính (2.0đ) và cộng đồng Bài 3. Quản lí dữ liệu 2 2 2 2 25% trong máy tính (2.5đ) Chủ đề 2: Tổ chức 20% Bài 4. Mạng xã hội và 2 lưu trữ, tìm kiếm và 1 1 một số kênh trao đổi (2.5 đ) trao đổi thông tin
  18. thông tin thông dụng trên Internet Chủ đề 3: Đạo đức, 25% Bài 5. Ứng xử trên mạng 3 pháp luật và văn hoá 4 1 1 5 1 2.0 đ trong môi trường số Tổng 3đ 1đ 1đ 2đ 2đ 1đ 4đ 6đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  19. II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (không có đáp án chi tiết) ĐỀ 1 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 001 Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: phút (14 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu 0.25 điểm, riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm) Câu 1: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 2: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành? A. Chrome B. Windows 10 C. MS Word D. Paint Câu 3: Em hãy chọn phương án đúng về mối quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc theo cả hai chiều.
  20. D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc vào nhau. Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Paint B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D. Microsoft PowerPoint Câ u 5: Em nghe nhạc bằng phần mềm nào sau đây? A. Window Media Player B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D. Microsoft PowerPoint Câu 6: Phương án nào sau đây là một số phần mềm ứng dụng? A. iOS, Android, Windows B. UnikeyNT, Windows Media Player C. Linux, Windows 8, Mac OS D. UnikeyNT, Windows Câu 7: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? A. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính. B. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thu mục Fonts. C. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính. D. Thay đồi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial. Câu 8: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục? A. Internet Explorer. B. Help. C. File Explorer. D. Microsoft Word Câu 9: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản? A. 123456
  21. B. abc123 C. matkhau D. namhoc@2022 Câu 10: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì? A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu. B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. D. Tất cả đáp án trên. Câu 11: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng? A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ hoa để gây ấn tượng. B. Tôn trọng người đang trò chuyện với mình. C. Sử dụng các từ viết tắt khi trò chuyện trực tuyến đề tiết kiệm thời gian. D. Đối xử với người khác theo cách em muốn được đối xử trực tuyến. Câu 12: Để tham gia mạng xã hội an toàn, em nên thực hiện điều gì? A. Không cung cấp thông tin cá nhân. B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện. C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 13: Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. B. Thông tin kích động bạo lực. C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên. Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
  22. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 15: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn. Câu 16: (1 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện để di chuyển một thư mục. Câu 17: (1 điểm) Để đảm bảo mật khẩu mạnh khi đặt em cần đặt mật khẩu như thế nào? Câu 18: (2 điểm) Em hãy nêu các lợi ích và rủi ro khi tham gia vào mạng xã hội. Theo em học sinh phồ thông có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao? Câu 19: (1 điểm) Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? ĐỀ 2 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 002 Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống Thời gian làm bài: phút (14 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm (Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 9, câu 14 0.5 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hàng. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
  23. Câu 2: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành? A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx. C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx. D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. Câu 3: Dãy gồm các điều hành là: A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides C. Writer, Calc, Impress D. Windows, Linux, IoS Câu 4: Đâu là phần mềm ứng dụng trong các đáp án sau: A. Android. B. Windows 11. C. Microsoft Word. D. MacOS. Câu 5: Đâu là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh trong các đáp án sau: A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 6: Dãy nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi. Câu 7: Em dùng phần mềm sơ đồ tư duy đề mô tả các hoạt động của em trong ngày Chủ nhật. Phương án nào sau đây không phải là chức năng của phần mềm ứng dụng “Sơ đồ tư duy”?
  24. A. Khởi động phần mềm sơ đồ tư duy. B. Thêm hoạt động “Nấu cơm” vào sơ đồ tư duy. C. Sửa hoạt động “Nấu cơm” thành “Chuần bị bữa ăn gia đình”. D. Xoá hoạt động “Đến chơi nhà bạn Khoa” khỏi sơ đồ tư duy. Câu 8: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào? A. Dễ nhớ. B. Ngắn gọn. C. Đặt theo ý thích. D. Đặt theo sách giáo khoa. Câu 9: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus? A. Windows Defender. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft Windows. D. Microsoft Word. Câu 10. Phương án nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tâm thần giảm sút. Khó tập trung vào công việc, học tập. B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. Lãng phí thời gian của bản thân. D. Tiếp thu nhiều kiến thức học tập tiến bộ, có nhiều bạn mới Câu 11: Hoạt động nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A. Đọc tin tức. C. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Học tập trực tuyến. D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. Câu 12: Để trở thành người giao tiếp, ứng xử có văn hoá trên mạng em KHÔNG nên thực hiện những điều nào sau đây? A. Tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực.
  25. B. Khi giao tiếp qua mạng nên sử dụng ngôn ngữ ngắn gọn, dễ hiểu, không viết tắt. C. Chuyển tiếp tất cả các thông tin chưa được kiểm chứng cho tất cả mọi người. D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác. Câu 13: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Đe dọa người bắt nạt mình. D. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. Câu 14: Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”, từ một người lớn mà em quen? A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 15: (1 điểm) Em hãy kể tên các thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính? Câu 16: (1 điểm) Trong hệ điều hành windows, nên đặt tên tệp tin và thư mục như thế nào? Câu 17: (1 điểm) Mật khẩu như thế nào là mật khẩu yếu? Câu 18: (2 điểm) Em tham gia vào mạng xã hội với mục đích gì? Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì? Câu 19: (1 điểm) Khi nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?