Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là

A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.

B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.

C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.

D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.

Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng

A. 747 triệu người.

B. 757 triệu người.

C. 767 triệu người.

D. 777 triệu người.

Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là

A. tỉ lệ dân thành thị thấp.

B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.

C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.

D. châu lục có mức đô thị hóa thấp.

Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.

B. Bắc Băng Dương.

doc 8 trang Bích Lam 24/02/2023 8460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_ket_no.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Vận dụng vị kiến Thông hiểu Vận dụng cao chủ đề thức Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân CHÂU cư, xã hội. 7 câu = ÂU 6 1/2 1/2 35% 1 – Phương (3,5 điểm thức con (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) = 3,5 = 35%) người khai điểm thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. 3 câu = CHÂU Á – Đặc 2 1/2 15% 2 điểm tự (1,5 điểm nhiên. (0,5đ) (1,0đ) = = 15%) 1,5điểm – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ Nội Mức độ đánh thức (4) dung/Đơn Tổng giá TT Chủ đề vị kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng % điểm (3) (1) (2) biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Xác định được trên bản đồ các sông – Đặc điểm lớn Rhein tự nhiên (Rainơ), Danube – Đặc điểm (Đanuyp), dân cư, xã Volga 1 7 câu = hội (Vonga). 35% CHÂU 6TN ÂU – Phương – Trình bày = 3,5 thức con được đặc điểm người khai điểm các đới thiên thác, sử nhiên: đới dụng và bảo nóng; đới vệ thiên lạnh; đới ôn nhiên hòa. – Khái quát – Trình bày về Liên được đặc điểm minh châu của cơ cấu dân Âu (EU) cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu 1TL – Phân tích (a) được đặc điểm
  3. các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng 1TL – Lựa chọn và (b) trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nhận biết – Trình bày được đặc điểm – Vị trí địa vị trí địa lí, 3 câu = lí, phạm vi hình dạng và 15%= châu Á kích thước 1,5điểm châu Á. – Đặc điểm tự nhiên – Trình bày 2 CHÂU Á 2TN được một – Đặc điểm trong những dân cư, xã đặc điểm thiên hội nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày
  4. được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu 1TL – Trình bày (a) được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 câu TL 1 câuTL 8 câu Số câu/ loại câu (câu 10 câu TNKQ 1a) (câu 1b) (câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50 II. Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 7 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh.
  5. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây. Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran. Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 757 triệu người. C. 767 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương.
  6. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. b) (1,5 điểm). Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm) Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
  7. III. Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Địa I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu. (0,5 điểm) - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, 0,25 gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran, Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. 0,25 - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng, Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m. b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm) 0,25 - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 1 0,25 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên (2,0 liệu có hàm lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, điểm) góp phần giảm tải khí CO2vào khí quyển. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch. 0,25 - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. 0,25 * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm) - Trồng rừng và bảo vệ rừng. - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát 0,25 triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường
  8. như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời 0,25 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) 2 - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai 0,5 (1,0 thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. điểm) - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, luyện kim, 0,5