Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề 4 (Có đáp án)
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D D rồi ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) là?
A. 32 amu B. 48 amu C. 64 amu D. 80 amu
Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất?
A. Na2CO3, NaOH,Cu B. NH3, NaCl, H2O
C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2
Câu 3. Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào?
A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 4. Fe có hóa trị III trong công thức nào?
A. FeO B. Fe2O3 C. FeSO4 D. FeCl2
Câu 5. Chọn câu sai
A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của
Rơ-dơ-pho - Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_canh_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề 4 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lưu ý: Đề bài gồm 02 trang học sinh làm bài Năm học 2022 – 2023 vào giấy kiểm tra Môn: KHTN 7 – Tiết 35, 36 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D D rồi ghi vào giấy kiểm tra Câu 1. Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) là? A. 32 amu B. 48 amu C. 64 amu D. 80 amu Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất? A. Na2CO3, NaOH,Cu B. NH3, NaCl, H2O C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3. Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị. Câu 4. Fe có hóa trị III trong công thức nào? A. FeO B. Fe2O3 C. FeSO4 D. FeCl2 Câu 5. Chọn câu sai A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b D. Photpho chỉ có hóa trị IV Câu 6. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Câu 7. Kí hiệu hoá học của nguyên tố carbon là A. Fe. B. Cu. C. C. D. Al. Câu 8. Sulfur là tên nguyên tố hóa học được kí hiệu là A. S B. Cl C. Si D. Ca Câu 9. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. D. Chu kì. Câu 10. Kí hiệu hóa học N là của nguyên tố hóa học nào?
- A. Sodium. B. Nitrogen. C. Auminium. D. Oxygen. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17 (1,5 điểm). Trình bày phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 18 (1,5 điểm). a, Viết tên và kí hiệu của nguyên tố hóa học, hoàn thành bảng sau STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học hóa học 1 H 6 chlorine 2 Ar 7 magnesium 3 F 8 potassium 4 Li 9 phosphorus 5 Si 10 oxygen b, Mô tả cấu tạo bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học: ô, nhóm, chu kì Câu 19 (1,0 điểm). Em tính khối lượng của chất theo đơn vị amu: Cl2, H2O, FeO, Al. Hợp chất NaCl thuộc loại liên kết hóa học nào? - HẾT - BIỂU ĐIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C B D B D B C A A B II. TỰ LUẬN(6,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 17 Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm 5 bước 1,5 - Đề xuất vấn đề cùng tìm hiểu - Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề - Lập kế hoạch kiểm tra dự án - Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự án - Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 1. hydrogen 6. Be 1,0 2. argon 7. Mg 3. fluorine 8. Al 18 4. lithium 9. P 5. silicon 10. O Cấu tạo bảng tuần hoàn hóa học 0,5 - Ô nguyên tố: cho biết kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số hiệu nguyên tử và khối lượng nguyên tử.
- - Chu kì: cho biết số lớp electron, xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần đi từ trái sang phải. gồm 7 chu kì. - Nhóm: Gồm 8 nhóm A, 8 nhóm B, cho biết số electron lớp ngoài cùng 19 Tính khối lượng của chất theo đơn vị amu: 0,5 + H2O: 16+ 1.2= 18amu + FeO: 56+ 16= 72amu + Cl2: 35,5 . 2= 71amu + Al: 27amu NaCl thuộc loại liên kết ion. 0,5 - HẾT -
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian làm bài: 60 phút Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 1(1,5) 1 1,5 Nguyên tử. Nguyên tố hoá 2 1 (1,0) 4 1 6 2,5 học Sơ lược về bảng tuần hoàn 1(0,5) 4 2 (1,0) 3 4 2,5 các nguyên tố hoá học Phân tử Phân tử; đơn chất; hợp chất 1(0,5) 2 1 2 1,0 Giới thiệu về liên kết hoá học 1(0,5) 2 1 2 1,0 (ion, cộng hoá trị) Hoá trị; công thức hoá học 2 2 2 1,5 Tổng số ý/ câu 2 8 5 8 2 7 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 5,0 điểm 1,0 điểm 0 điểm 10 điểm 10 điểm - HẾT -