Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

Câu 1: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.

C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.

Câu 2. Những biện pháp nào sau đây được thực hiện trong trồng trọt?

A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật

B. Cày đất

C. Bón phân hạ phèn

D. Bón phân hữu cơ

Câu 3. Nhiệm vụ của trồng trọt là:

A. Cung cấp thịt, trứng, sữa

B. Cung cấp sức kéo

C. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

D. Tất cả ý trên

Câu 4 : Nhiệm vụ không phải của ngành trồng trọt là:

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà

Câu 5. Đất trồng là lớp bề mặt …….. của vỏ Trái Đất

A. Ẩm ướt

B. Cứng, rắn

C. Tơi xốp

D. Bạc màu

pdf 10 trang Thái Bảo 16/07/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I UBND QUẬN LONG BIÊN MÔN: Công nghệ 7 – Đề số 1 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài : 45 phút Năm học 2021- 2022 I. MỤC TIÊU Kiểm tra việc tiếp thu, rèn luyện của học sinh trên các mặt: 1. Kiến thức: - Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt - Nêu được khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng - Trình bày được một số tính chất của đất trồng - Trình bày được biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất - Nêu được tác dụng của phân bón trong trồng trọt 2. Năng lực: Năng lực riêng: Sử dụng được các kiến thức để giải quyết các ván đề vấn đề: - Phân biệt được các thành phần của đất - Biết cách thực hiện các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt trên từng vùng miền - Biết cách xác định PH của từng loại đất từ đó biết chọn giống cây trồng phù hợp với từng loại đất; - Hiểu và phân tích được mục đích của từng biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. Biết được từng biện pháp được áp dụng cho loại đất nào. - Phân biệt được các loại phân bón, và biết cách sử dụng phân bón =>Năng lực quan sát, khái quát, tư duy sáng tạo Năng lực chung:Độc lập và tự chủ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ thực hiện nhiệm vụ; trung thực, trách nhiệm trong học tập
  2. II. MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng NỘI DUNG Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao 1. Vai trò, nhiệm vụ của Câu Câu trồng trọt. 1; 2; 3 4 Số câu: 3 1 4 (Số điểm) 1đ 0,33 1,33đ 2. Khái niệm của đất trồng Câu Câu và thành phần của đất trồng 6;7;8 5;9 Số câu: 3 2 5 (Số điểm) 1 0,67 1,67 3. Một số tính chất chính Câu Câu Câu của đất trồng. 13 10;11;12 14;15 Số câu: 1 3 2 6 0,33 (Số điểm) 1 0,67 2 4. Biện pháp sử dụng, cải Câu Câu Câu tạo và bảo vệ đất 17;20 16 18;19 Số câu: 2 1 2 5 (Số điểm) 0.67 0,33 0,67 1,67 5. Tác dụng của phân bón Câu Câu Câu Câu trong trong trồng trọt 22; 26; 29 21;23 28; 30 24;25;27 Số câu: 3 2 2 3 10 (Số điểm) 1 0,67 0,67 1 3,33 Tổng số câu: 12 9 6 3 30
  3. (Số điểm) 4 3 2 1 10 % 40 30 20 10 100 III. MA TRẬN ĐẶC TẢ Chủ đề Nội dung Câu Mức độ Mô tả Vai trò của trồng NB Câu 1 Nêu được vai trò của trồng trọt trọt 1. Vai Nhiệm vụ, biện NB trò, Nêu được các nhiệm vụ, biện pháp trong trồng Câu 2;3 nhiệm vụ pháp trong trồng trọt trọt của trồng trọt Nhiệm vụ, biện Hiểu rõ được các nhiệm vụ trong pháp trong trồng Câu 4 TH của trồng trọt trọt Câu 5 TH Hiểu rõ được thế nào là đất trồng Khái niệm về đất 2. Khái NB Nêu được các vai trò của đất trồng Câu 6 niệm đất trồng trồng và NB Nêu được các thành phần của đất thành Câu 7;8 phần đất Thành phần của trồng trồng đất trồng TH Phân biệt được các thành phần Câu9 của đất trồng Thành phần cơ NB Nêu được các thành phần cơ giới Câu 13 giới của đất của đất Câu TH 3. Một số Độ chua, độ kiềm Phân biệt được các loại đất dựa 10;11;1 tính chất của đất vào độ chua, độ kiềm của đất 2 của đất trồng Khả năng giữ VD So sánh được khả năng giữ nước nước và chất Câu và chất dinh dưỡng của từng loại dinh dưỡng của 14;15 đất đất TH Giải thích được vì sao phải sử 4. Biện Câu 16 Vì sao phải sử dụng đất hợp lí pháp sử dụng đất hợp lí? dụng, cải Câu NB Trình bày được vì sao phải sử
  4. tạo và 17;20 dụng đất hợp lí bảo vệ VD Tùy từng vùng đất, nêu được biện đất Câu 18 Biện pháp cải tạo pháp cải tạo và bảo vệ đất và bảo vệ đất TH Nắm được các biện pháp cải tạo Câu 19 và bảo vệ đất Câu NB Nêu được các thành phần trong 22;26;2 phân bón 9 Khái niệm phân 5. Tác Câu 30 VD Phân biệt được các loại phân bón bón dụng của Câu VCD phân bón Xác định được các thành phần 24;25;2 trong trong phân bón 7 trồng trọt Câu TH Trình bày được các tác dụng của Tác dụng của 21;23 phân bón phân bón VD Đọc được tác dụng của từng loại Câu 28 phân bón
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG Môn: Công nghệ 7 – Đề số 1 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút Em hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nông sản xuất khẩu. Câu 2. Những biện pháp nào sau đây được thực hiện trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3. Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thịt, trứng, sữa B. Cung cấp sức kéo C. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu D. Tất cả ý trên Câu 4 : Nhiệm vụ không phải của ngành trồng trọt là: A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 5. Đất trồng là lớp bề mặt của vỏ Trái Đất A. Ẩm ướt B. Cứng, rắn C. Tơi xốp D. Bạc màu Câu 6. Vai trò của đất trồng là : A. Cung cấp nước, dinh dưỡng B. Giữ cây đứng vững C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D. Cung cấp nguồn lương thực Câu 7. Đất trồng gồm ba thành phần là: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
  6. C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 8. Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây trồng? A. Cung cấp khí cho cây. B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng hoà tan cho cây. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây và giúp cây đứng vững. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây và cung cấp khí chp cây Câu 9. Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất vô cơ và chất hữu cơ D. Nước Câu 10. Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 11. Đất có độ pH = 7 là loại đất: A. Đất chua B. Đất trung tính C. Đất kiềm D. Đất mặn Câu 12. Đất nào giữ nước tốt? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 13. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 14. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt nặng C. Đất thịt nhẹ D. Đất cát pha Câu 15. Có mấy loại đất chính? A. 2
  7. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 17. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 18. Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 19. Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 20. Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lý? A. Trồng nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích B. Bỏ đất hoang, cách vụ C. Sử dụng đất không cải tạo D. Chọn cây trồng phù hợp với đất Câu 21. Phân bón không có tác dụng nào sau đây? A. Diệt trừ cỏ dại B. Tăng năng suất cây trồng C. Tăng chất lượng nông sản D. Tăng độ phì nhiêu của đất Câu 22. Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
  8. Câu 23. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Bón phân làm cho đất thoáng khí B. Bón phân nhiều năng suất cao C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt Câu 24: Phân hữu cơ gồm những loại nào? A. Phân chuồng, phân xanh B. Phân rác, phân bắc C. Than bùn, khô dầu D. Phân chuồng, phân xanh, phân rác, phân bắc, than bùn, khô dầu Câu 25: Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hóa học: A. Phân lân, phân heo, phân urê. B. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK. C. Phân trâu, bèo dâu, phân kali D. Phân urê, phân NPK, phân lân. Câu 26. Trong phân bón có chứa những chất dinh dưỡng nào? A. Đạm (N) B. Lân (P) C. Kali (K) D. Tất cả ý trên Câu 27. Các loại phân sau đây là phân hóa học? A. Phân bắc B. Phân vi lượng C. Phân chuồng D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm Câu 28. Phân bón có tác dụng gì? A. Tăng năng suất B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm D. Đáp án khác Câu 29. Phân bón là gì? A. Phân bón là "thức ăn" do con người cung cấp cho cây trồng B. Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng C. Phân bón là "phân bón" do con người cung cấp cho cây trồng D. Phân bón là "phân bón" do con người bổ sung cho cây trồng Câu 30. Câu nào sau đây không đúng?
  9. A. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao B. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến môi trường sống. Vì nguyên liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản xuất nông, thủy sản C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 – Đề số 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A C D C C C B C A 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ Câu 11 Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu Câu 20 12 19 B B D A B B C D A D 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ Câu 21 Câu Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu Câu 30 22 29 A D D D D D B B B A 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ 1/3đ BGH TTCM NTCM Người ra đề Tạ Thị Tuyết Sơn Nguyễn Huyền Anh