Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?
A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.
B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ
biểu thức.
C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể
hiện khi sao chép công thức.
D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+),
trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).
Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao
nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_tin_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tri_thu.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 năm học 2022 - 2023 Ma trận đề thi Tin học 7 giữa học kì 2 KNTT Mưc độ nhận thưc Tổng Nội Vận Chương/chủ dung/đơn Nhận Thông Vận TT dung % đề vi kiên biêt hiểu dung cao điểm thưc TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6. Làm quen 5,0% với phần 2 (0,5 mềm đ) bảng tính Bài 7. Tính toán 22,5% tự động 2 1 1 (2,25 trên bảng đ) tính Bài 8. 15,0% Công cụ 1 1 1 Chủ đề 4. hỗ trợ (1,5 1 Ứng dụng tính toán đ) tin học Bài 9. 20,0% Trình bày 1 1 1 (2,0 bảng tính đ) Bài 10. 10,0% Hoàn 2 2 thiện (1,0 bảng tính đ) Bài 11. 27,5% Tạo bài 2 1 1 trình (2,75 chiếu đ) Tông 10 1 6 1 1 1
- Ti lê % 40% 30% 20% 10% 100% 100% Ti lê chung 70% 30% Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Kêt nối tri thưc năm 2022 - 2023 I. Trắc nghiêm. (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm) Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn phải. B. Luôn căn trái. C. Luôn căn giữa. D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
- Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật? Hình 1 A. 2*(13+25) B. =2*(a + b) C. =2*(D3 + D4) D. 2*(D3 + D4) Câu 5. Chọn phát biểu không đúng? A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được. B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức. C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức. D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^). Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây? A. SUM B. AVERAGE C. COUNT D. MIN
- Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng? A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh Font. B. trong nhóm lệnh Font. C. trong nhóm lệnh Editing. D. trong nhóm lệnh Cells. Câu 11. Cho các thao tác sau: (1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
- (2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. (3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. (4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (4). Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells? A. Number B. Fill C. Border D. Header Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới? A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới. B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới. C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới. D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới. Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề.
- B. Trang nội dung. C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ họa. Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím. A. Shift B. Tab C. Alt D. Crtl Câu 16. Phần mềm trình có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính? a) =15 + 8 b) =2(3^3 + 4^4) c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2) d) =a + b e) 2*14.5*4 f) y=1 g) 55/5 + 10*2
- Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng: a) =SUM(1.5A1:A5) b) =SUM(K1:H 1) c) =SUM B1:B3 d) =SUM (45+24) Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B. A B 1) Chèn thêm hàng a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn bên trên lệnh Delete. 2) Chèn thêm cột bên b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn trái lệnh Insert. c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn 3) Xóa hàng lệnh Hide. d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn 4) Xóa cột lệnh Insert. e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn 5) Ẩn hàng lệnh Delete. Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. Đáp án đề thi Tin học 7 KNTT năm học 2022 - 2023 I. Trắc nghiêm (4 điểm) - Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C D A B D
- II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a), c), e), g). 1,5 (1,5 điểm) a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5) 0,25 Câu 2 b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = 0,25 SUM(K1:H1) (1 0,25 điểm) c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3) 0,25 d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24) Câu 3 1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. 1,5 (1,5 điểm) Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, Đây là một công cụ giúp làm Câu 4 cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc 1,0 (2 này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn điểm) đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày.