Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

Câu 1. Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?

A. Insert B. Home C. View D. PageLayout

Câu 2. Công dụng của nút lệnh này là gì?

A. Chọn màu chữ B. Tạo chữ gạch chân

C. Tạo chữ đậm Câu 3. Công dụng của nút lệnh này là D. Tạo chữ in nghiêng

A. giảm chữ số thập phân B. sắp xếp dữ liệu tăng dần

C. sắp xếp dữ liệu giảm dần Câu 4. Nút lệnh dùng để: D. lọc dữ liệu

A. liên kết các ô B. tô màu nền

C. kẻ đường biên giữa các ô D. căn chỉnh lề ô tính

Câu 5. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”, để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?

A. B. C. D.

Câu 6. Để chọn hướng giấy ngang ta chọn lệnh nào dưới đây?

A. Page Layout→ Orientation → Landscape

B. Page Layout→Margins →Normal

C. Page Layout→Orientation →Portrait

D. Page Layout→Margins → Wide

pdf 7 trang Thái Bảo 16/07/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN HỌC 7 ĐỀ CHÍNH THỨC TIẾT: 56 MÃ ĐỀ: 001 Thời gian làm bài: 45’ (Đề thi gồm 4 trang) Ngày kiểm tra: 16/03/2022 Câu 1. Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào? A. Insert B. Home C. View D. PageLayout Câu 2. Công dụng của nút lệnh này là gì? A. Chọn màu chữ B. Tạo chữ gạch chân C. Tạo chữ đậm D. Tạo chữ in nghiêng Câu 3. Công dụng của nút lệnh này là A. giảm chữ số thập phân B. sắp xếp dữ liệu tăng dần C. sắp xếp dữ liệu giảm dần D. lọc dữ liệu Câu 4. Nút lệnh dùng để: A. liên kết các ô B. tô màu nền C. kẻ đường biên giữa các ô D. căn chỉnh lề ô tính Câu 5. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”, để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? A. B. C. D. Câu 6. Để chọn hướng giấy ngang ta chọn lệnh nào dưới đây? A. Page Layout→ Orientation → Landscape B. Page Layout→Margins →Normal C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→Margins → Wide Câu 7. Ô A1 của trang tính có số 1.743; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 3 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.7 B. 2 C. 1.743 D. 1.74 Câu 8. Để sắp xếp điểm của một môn học (Ví dụ: Tin học), bước đầu tiên là gì? A. Bấm vào nút B. Nháy vào nút C. Click chuột vào 1 ô trong cột Tin học D. Bấm vào nút Câu 9. Nút lệnh (Font Color) dùng để làm gì? Mã đề 001
  2. A. Định dạng màu nền B. Định dạng Font chữ C. Định dạng màu chữ D. Định dạng kiểu chữ Câu 10. Nút lệnh dùng để: A. định dạng màu nền B. định dạng màu chữ C. định dạng kiểu chữ D. định dạng Font chữ Câu 11. Ô A1 của trang tính có số 1.743; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 2 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.7 B. 2 C. 1.74 D. 1.743 Câu 12. Công dụng của nút lệnh này là gì? A. Tăng chữ số thập phân B. Chọn màu chữ C. Giảm chữ số thập phân D. Chọn cỡ chữ Câu 13. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn chưa thoát khỏi chế độ lọc, em chọn ô: A. B. Select All C. D. Filter Câu 14. Công dụng của nút lệnh này là A. tạo chữ gạch chân B. chọn phông chữ C. tạo chữ đậm D. chọn màu chữ Câu 15. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy nút B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút C. Nháy nút D. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút Câu 16. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup? A. Bottom B. Left C. Right D. Top Câu 17. Công dụng của nút lệnh này là A. sắp xếp dữ liệu tăng dần B. sắp xếp dữ liệu giảm dần C. lọc dữ liệu D. giảm chữ số thập phân Câu 18. Công dụng của nút lệnh này là gì? A. Chọn màu chữ B. Tăng chữ số thập phân C. Giảm chữ số thập phân D. Chọn cỡ chữ Câu 19. Công dụng của nút lệnh này là gì? A. Chọn màu chữ B. Tạo chữ đậm Mã đề 001
  3. C. Tạo chữ gạch chân D. Chọn phông chữ Câu 20. Ô A1 của trang tính có số 8. Để ô A1 có số 8.0 thì cần nháy chuột 1 lần vào nút nào sau đây? A. B. C. D. Câu 21. Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào? A. Alignment B. Font C. Styles D. Editing Câu 22. Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng màu chữ B. Định dạng Font chữ C. Định dạng cỡ chữ D. Định dạng màu nền Câu 23. Để in trang tính, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + V B. Ctrl + C C. Alt+ P D. Ctrl + P Câu 24. Nút lệnh dùng để làm gì? A. Định dạng Font chữ B. Định dạng màu chữ C. Định dạng màu nền D. Định dạng kiểu chữ Câu 25. Cho các bước thực hiện: 1. Chọn DataFilter 2. Chọn tiêu chuẩn lọc 3. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. 4. Nháy nút trên hàng tiêu đề. Các bước lọc dữ liệu là: A. 1-4-2-3 B. 3-1-2-4 C. 3-1-4-2 D. 1-2-3-4 Câu 26. Muốn đặt lề dưới của bảng tính ta chọn lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page setup? A. Right B. Left C. Top D. Bottom Câu 27. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây? A. Page Layout→ Orientation → Landscape B. Page Layout→Margins → Wide C. Page Layout→Orientation →Portrait D. Page Layout→Margins →Normal Câu 28. Nút lệnh dùng để: A. căn thẳng lề trái ô B. căn lề giữa ô C. căn cả hai lề D. căn thẳng lề phải ô Mã đề 001
  4. Câu 29. Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta thực hiện: A. View → Page Break Preview B. Edit → Page Break Preview C. Format → Page Break Preview D. File → Page Break Preview Câu 30. Để đặt lề giấy in, ta thực hiện: A. Page Setup → Layout B. Page Layout → Margins C. Page Setup D. Page Layout→ Orientation HẾT Mã đề 001
  5. Mã đề 001
  6. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn : Tin học lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Yêu cầu cần đạt 1/ Kiến thức - Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về: + Định dạng trang tính + Trình bày và in trang tính + Sắp xếp và lọc dữ liệu - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự giác, tích cực, tự mình hoàn thành nội dung bài kiểm tra để trả lời câu hỏi trắc nghiệm - Năng lực đặc thù: + Năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số + Năng lực hệ thống lại kiến thức đã học; Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông + Năng lực sử dụng máy tính để tìm kiếm và thu nhận thông tin, xử lý thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính + Năng lực sử dụng mạng máy tính, thư điện tử để trao đổi thông tin trong học tập. 3/ Phẩm chất - Trách nhiệm: Xác định và thực hiện đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. - Bồi dưỡng phẩm chất trung thực khi làm bài kiểm tra - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Mã đề 001
  7. Kiểm tra 100% trắc nghiệm khách quan (30 câu  10 điểm) III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - MÔN: Tin học lớp 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Thời Vận dụng tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng gian điểm TT Đơn vị kiến thức/kĩ năng cao Số CH thức/kĩ năng (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Thao tác in trang tính 1 0.9 1 0 0.9 2,5% Trình bày và 1 Chế độ xem trang tính, đặt 27,5 in trang tính 2 1.8 4 6.6 1 2.31 1 1.73 8 0 12.44 lề và hướng giấy in % Sắp xếp và lọc Sắp xếp dữ liệu 1 0.9 1 0 0.9 2,5% 2 dữ liệu Lọc dữ liệu 4 3.6 3 4.95 5 11.65 1 1.73 13 0 21.93 40% Định dạng Định dạng phông chữ, cỡ 3 2.9 3 0 2.9 15% trang tính chữ, màu chữ, kiểu chữ Tô màu nền và kẻ đường 3 2 3.3 2 0 3.3 7,5% biên Tăng, giảm chữ số phần 1 0.9 1 1.77 2 0 2.67 5% thập phân Tổng 12 11 9 14.9 6 13.96 3 5.14 30 0 45 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 0 100% 100% Mã đề 001