Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề
I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu TLTN
Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây?
- Có lông vàng, vai u. B. Có lông vàng và mịn, da mỏng
C. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.
Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là:
- Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).
- Ưu điểm của phương thức chăn thả.
- Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
- Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?
A. Có thân dài, màu trắng. B. Có thân dài, màu đen.
C. Có thân ngắn, màu trắng. D. Có thân ngắn, màu đen.
Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi B. khái niệm về chăn nuôi
C. nhiệm vụ của chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi
Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2023_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Công nghệ 7 Năm học: 2023-2024 Ngày thi: 13/3/2024 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Mã đề: 001 I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu TLTN Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây? A. Có lông vàng, vai u. B. Có lông vàng và mịn, da mỏng C. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài. Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là: A. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp). B. Ưu điểm của phương thức chăn thả. C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả. D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả. Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ? A. Có thân dài, màu trắng. B. Có thân dài, màu đen. C. Có thân ngắn, màu trắng. D. Có thân ngắn, màu đen. Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là: A. quy trình về chăn nuôi B. khái niệm về chăn nuôi C. nhiệm vụ của chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý B. Theo hướng sản xuất C. Theo mức độ hoàn thiện của giống D. Theo hình thái, ngoại hình Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào? A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non. B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non. C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.
- D. Ảnh hưởng khả năng sinh sản của vật nuôi non Câu 9. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ? A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. Câu 10. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng. B. Chăm sóc. C. Giá thành sản phẩm. D. Phòng và trị bệnh. Câu 11. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây? A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh. Câu 12. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ? A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ. C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ. D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao. Câu 13. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây? A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. Câu 14. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi. D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh. Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém. Câu 16. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng. B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm. Câu 17. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại. B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm. D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp. Câu 18. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
- A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê. Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào? A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm. B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông. C. Khả năng sinh trưởng và phát triển. D. Khả năng sinh sản. Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ? A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề. B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề. C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề. D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Nhà bạn An đang làm nghề trồng cây ăn trái trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó? Câu 2 (2 điểm). Gia đình bạn Bình có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn Bình xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường? Câu 3 (2 điểm): Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ theo nguyên tắc nào?