Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai?

A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản.

C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.

Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là

A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật.

C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ.

Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là

  1. Đại Ngu. B. Đại Việt.

C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.

Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là

A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.

B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.

C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.

D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.

docx 18 trang Thái Bảo 29/07/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) • Phân môn lịch sử ( 2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh. Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa. B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng. C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu. D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang. Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là A. nô tì. B. nông dân.
  2. C. thương nhân. D. thợ thủ công. Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế? A. Nhà Lý. B. NhàTrần. C. Nhà Hồ. D. Nhà Lê sơ. Câu 7. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là A. tháp Chăm. B. chùa Một Cột. C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám. D. tháp Báo Thiên. Câu 8. Tầng lớp nào có vai trò ngày càng to lớn trong các đô thị ở châu Âu thời trung đại? A. Thương nhân B. Thợ thủ công C. Nông dân. D. Quý tộc. • Phần địa lí Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới sau: A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Câu 2. Bắc Mỹ là khu vực có tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới, năm 2019 dân số sống trong các đô thị chiếm khoảng A. 80% B. 82% C. 83% D. 85%
  3. Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng. C. David. D. Michel Owen. Câu 4. Các dòng nhập cư vào châu Mỹ đã làm thay đổi đặc điểm A. Dân cư, văn hóa và lịch sử của châu lục B. Địa hình, khí hậu và kinh tế của châu lục C. Dân cư, kinh tế và môi trường châu lục D. Dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế châu lục Câu 5. Trung và Nam Mỹ là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa: A. Người châu Âu, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương B. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Á C. Người bản địa, người châu Phi, người châu Á, người châu Đại Dương D. Người bản địa, người châu Âu, người châu Phi, người châu Đại Dương Câu 6. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là: A. Hoang mạc, bán hoang mạc
  4. B. Đại dương C. Biển D. Thảm thực vật Câu 7. Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là: A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Kang-gu-ru. Câu 8. : Diện tích của châu Nam Cực là: A. 10 triệu km2. B.12 triệu km2. C. 14,1 triệu km2. D. 15 triệu km2. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Phân môn Lịch sử Câu 1. (2,5 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? Câu 2. (0,5 điểm) Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu về một công trình kiến trúc mà em yêu thích.
  5. * Phân môn địa lí Câu 1 (1.5 điểm). Trình bày những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. Vì sao ở Ô-xtrây-li-a có tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu, quý hiếm.? Câu 2 (1.5 điểm): a. Quan sát hình 16.2 và dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất trong sản xuất nông nghiệpở Bắc Mỹ b. Dựa vào hiểu biết bản thân em hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi thiên nhiên châu Nam Cực khi có sự biến đổi khí hậu toàn cầu. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
  6. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Phần 2. Trắc nghiệm khách quan Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A B A D C II. TỰ LUẬN (6 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)? 2,5 Nguyên nhân thắng lợi: - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí và quyết tâm giành lại độc lập 0,5 dân tộc. 0,5 - Toàn dân đồng lòng đoàn kết chiến đấu, đóng góp của cải, lương thực, vũ khí, chịu nhiều gian khổ hi sinh. 0,5 - Do đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy nghĩa quân như: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, 0,5 Ý nghĩa lịch sử: - Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân rộng rãi. 0,5 - Chấm dứt hơn hai mươi năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước.
  7. Câu 2. Từ kiến thức đã học về văn hóa Chăm – pa, em hãy viết một đoạn (khoảng 5 câu) giới thiệu 0,5 về một công trình kiến trúc mà em yêu thích. HS viết 1 đoạn ngắn gọn khoảng 5 câu giới thiệu về một công trình kiến trúc Chăm-pa (Gợi 0,5 ý: Tên công trình, địa điểm, thời gian, giá trị) Phần 2. Tự luận Địa lí ( 3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Tài nguyên sinh vật đa dạng với nhiều loài đặc hữu quý hiếm. Động vật: thú có túi (Kang-gu-ru và Cô-a-la) thú mỏ vịt và đà điểu. 1đ 1 Thực vật: bạch đàn, keo hoa vàng, tràm và ngân hoa. (1.5điểm) Giải thích: do sự cách biệt với phần còn lại của thế giới, ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên như địa hình, khí hậu, đã tạo nên sinh vật đa dạng, độc đáo. 0.5đ a. Bắc Mỹ đang áp dụng phương thức khai thác tài nguyên đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp, bao gồm: - Đa canh và luân canh: giúp giảm trừ được sâu bệnh, tăng độ phì của đất và giảm xói 2 mòn đất. 1 đ (1.5điểm) - Bảo vệ tài nguyên đất: trồng cây che phủ, bón phân hữu cơ, giảm cày xới đất, - Kết hợp chăn nuôi với trồng trọt và sản xuất nông-lâm kết hợp để cây trồng cung cấp thức ăn tại chỗ cho vật nuôi, vật nuôi cung cấp phân hữu cơ cho cây trồng. Sản xuất
  8. nông-lâm kết hợp để cây rừng vừa bảo vệ đất, giữ nước, tạo bóng râm và nơi trú ẩn cho vật nuôi, vừa đem lại thu nhập cho nông dân. b. - Biến đổi khí hậu toàn cầu gây ra ảnh hưởng rất lớn đến Châu Nam Cực khi nhiệt độ tăng lên băng ở đây tan ra làm thay đổi địa hình, gia tăng mực nước biển, thay đổi độ mặn của nước biển và làm biến đổi chuỗi thức ăn của sinh vật. 0.5đ - Nếu nhiệt độ tăng 2°C, dải băng Tây Nam Cực sẽ sụp đổ, mực nước biển dâng hơn 2m . Hết PHÒNGGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian làm bài: 90 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) 1. Khung ma trận Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận dụng Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung/ cao % chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) đơn vị kiến thức (TL) điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
  9. Phân môn Lịch sử Đại Việt - Đại Việt từ thế kỉ XIII thời Lý – đến đầu thế kỉ XV: thời 2 TN 5,0 Trần – Hồ Trần. (1009 - - Nước Đại Ngu thời Hồ 1TN 2,5 1407) (1400 – 1407) Khởi nghĩa - Khởi nghĩa Lam Sơn 1TN 1TL 27,5 Lam Sơn (1418 – 1427) và Đại Việt thời Lê sơ - Đại Việt thời Lê sơ 2TN 5,0 (1418 – (1428 – 1527) 1527) Vùng đất phía Nam - Vương quốc Cham-pa Việt Nam và vùng đất Nam Bộ từ từ đầu thế 1TN 1TL 7,5 đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ X đến kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Đô thị: Lịch sử và Đô thị: Lịch sử và hiện tại 1TN 2,5 hiện tại Số câu 8TN 1TL 1TL 5,0 Tỉ lệ 20% 25% 50% % Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặc tả TT Chương/ Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  10. Chủ đề Nội Nhận Thông Vận Vận dung/Đơn vị biết hiểu dụng dụng kiến thức cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết - Trình bày được những nét chính về 2TN tình hình chính trị , xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Đại Việt từ - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. Đại Việt thế kỉ XIII - Nêu được những thành tựu tiêu biểu thời Lý – đến đầu thế về văn hoá. Trần – kỉ XV: thời Vận dụng Hồ (1009 Trần. - 1407) – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt
  11. Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ 1TN Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nước Đại - Giải thích được tác động của những Ngu thời Hồ cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. (1400 – 1407) - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Nhận biết – Trình bày được một số sự kiện tiêu 1TN biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi Khởi nghĩa - Khởi nghĩa nghĩa Lam Sơn 1TL Lam Sơn Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính 2 và Đại (1418 – 1427) dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Việt thời Lam Sơn. Lê sơ Vận dụng (1418 – – Đánh giá được vai trò của một số 1527) nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, - Đại Việt Nhận biết thời Lê sơ – Trình bày được tình hình kinh tế – xã 1TN
  12. (1428 – hội thời Lê sơ. 1527) Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, 1TN giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. 3 Nhận biết Vùng đất - Vương quốc 1TN phía Nam Chăm-pa và – Nêu được những nét cơ bản về chính Việt Nam vùng đất trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía từ đầu thế Nam Bộ từ Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. kỉ X đến đầu thế kỉ X 1TL đầu thế kỉ đến đầu thế Vận dụng cao XVI kỉ XVI Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của Chăm-pa* 4 Nhận biết - Trình bày được mối quan hệ giữa đô 1TN thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò của giới thương nhân với sự phát triển Chủ đề Đô thị: Lịch đô thị châu Âu trung đại. chung 2 sử và hiện tại Thông hiểu - Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và phát triển một đô thị cổ đại và trung đại. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 25 5 Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10%
  13. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Khung ma trận Mức độ nhận thức Chương/ Nội Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT dung/đơn vị % điểm chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL (100) Phân môn Địa lí 1 Châu Phi: Vị trí địa lí, 0.25 điểm phạm vi Châu Phi ( 5% - đã 1TN kiểm tra giữa kì II) 2 Châu Mỹ: - Vị trí địa lí, 2.5 phạm vi châu 1TL* 1TL* 4TN 1TL* Mỹ, phát kiến (a) (b) (5% - đã kiểm tra giữa kì II ra châu Mỹ
  14. (bài 13, 14, - Đặc điểm tự 15) và (6 tiết) nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Dương: 1.5 phạm vi và điểm đặc điểm thiên nhiên (4 tiết) châu Đại Dương 1TL 1TL* -Đặc điểm 2TN 1TL* dân cư, xã hội (a)* (b) và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ TN ở Ô-trây-li-a 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Cực: 0.75 - Lịch sử phát 1TLb điểm kiến châu 1TN* * (2 tiết) Nam Cực
  15. - Đặc điểm tự nhiên và TNTN Tỉ lệ: 50% 20% 15% 10% 5% B. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Thông Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng dụng hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi: -Vị trí địa lí, -Trình bày được đặc điểm vị trí địa 0.25 điểm phạm vi Châu Phi lí, hình dạng và kích thước Châu 1 TN* Phi ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 Châu Mỹ: - Vị trí địa lí, Nhận biết 2.5 phạm vi châu Mỹ, – Trình bày khái quát về vị trí địa phát kiến ra châu (5% - đã lí, phạm vi châu Mỹ. 4TN* 1 TL* kiểm tra Mỹ – Xác định được trên bản đồ một giữa kì II số trung tâm kinh tế quan trọng ở (bài 13, 14, Bắc Mỹ.
  16. 15) và (6 - Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm của tiết) nhiên Bắc Mỹ rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn - Đặc điểm dân gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn cư, xã hội Bắc đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Mỹ Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con 1TL* (a) 1TL* người khai thác tự nhiên bền vững (b) ở Bắc Mỹ.
  17. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon 3 Châu Đại -Vị trí địa lí, Nhận biết Dương: 1.5 phạm vi và đặc – Xác định được các bộ phận của điểm điểm thiên nhiên châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình châu Đại Dương (4 tiết) dạng và kích thước lục địa Australia. -Đặc điểm dân cư, xã hội và – Xác định được trên bản đồ các phương thức con khu vực địa hình và khoáng sản. người khai thác, – Trình bày được đặc điểm dân cư, sử dụng và bảo một số vấn đề về lịch sử và văn hoá 2TN* vệ TN ở Ô-trây- độc đáo của Australia. li-a Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao 1TL* 1 TL* 1TL (a)* – Phân tích được phương thức con (b) người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia.
  18. 4 Châu Nam – Vị trí địa lí Nhận biết Cực: 0.75 - Lịch sử phát – Trình bày được đặc điểm vị trí điểm kiến châu Nam địa lí của châu Nam Cực. (2 tiết) Cực – Trình bày được lịch sử khám phá - Đặc điểm tự và nghiên cứu châu Nam Cực. nhiên và TNTN – Trình bày được đặc điểm thiên 1TL* 1TN* nhiên nổi bật của châu Nam Cực: (b) địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu (a) 1 câu 1 câu TL TL (b) TL