Đề kiểm tra cuối kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng
Câu 1. Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao. B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao. D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Câu 2. Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Hi vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Câu 3. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:
A. Sử dụng vaccine.
B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt.
C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.
D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.
Câu 4. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi
Câu 5. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 6. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: /05/2024 (Đề thi có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi sau và ghi lại chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng nhất vào giấy kiểm tra . ( Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ) Câu 1. Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp? A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao. B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao. C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao. D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao. Câu 2. Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ? A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Hi vọng nhanh được thu hoạch. C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc. Câu 3. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là: A. Sử dụng vaccine. B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt. C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt. D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. Câu 4. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì? A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp. B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp. C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp. D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi Câu 5. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người. A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 6. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ. C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi Câu 9. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng Nam Trung Bộ D. Đồng bằng duyên Hải Câu 10. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào? A. Xương cá. B. Thịt cá. C. Da cá. D. Mỡ cá. Câu 11. Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản? A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. B. Bảo tồn đa dạng sinh học. C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 12. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng kích điện. C. Khai thác trong mùa sinh sản. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Mã đề 700 Trang 1/2
- Câu 13. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều? A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai Câu 14. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng? A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc. C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao. D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. Câu 15. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 16. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát. C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối. D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối. Câu 17. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi? A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật. B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng. C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá. D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi. Câu 18. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. Câu 19. Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 20. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước? A. Độ trong của nước B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước C. Nhiệt độ của nước D. Muối hòa tan trong nước II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1(3 điểm): Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản?. Câu 2(2 điểm): Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Hãy kể tên những phương pháp bảo quản mà em biết? HẾT Mã đề 700 Trang 2/2