Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 711 (Có đáp án)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế?

A. Cung cấp dịch vụ du lịch B. Sản xuất vắc-xin

C. Cung cấp lương thực, thực phẩm D. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo

Câu 2. Giống vật nuôi nào sau đây đặc trưng cho tỉnh Hưng Yên?

A. Gà Đông Tảo B. Gà Hồ C. Gà Ri D. Gà Tre

Câu 3. Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, thì KHÔNG NÊN làm việc nào dưới đây?

A. Bán ngay khi có thể B. Vệ sinh môi trường sạch sẽ

C. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm D. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám

Câu 4. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây?

A. Da màu trắng hồng.

B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều.

C. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều.

D. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít.

Câu 5. Vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi nhằm mục đích nào sau đây?

A. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo

B. Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, đủ ánh sáng

C. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh

D. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát

Câu 6. Để đáp ứng yêu cầu trong chăn nuôi người lao động cần có những kĩ năng nào sau đây?

A. Kĩ năng nuôi dưỡng, năng bảo quản thức ăn, kĩ năng dự báo

B. Kĩ năng nuôi dưỡng, kĩ năng chăm sóc, kĩ năng quản lý đàn vật nuôi

C. Kĩ năng nuôi dưỡng, kĩ năng chăm sóc, kĩ năng bảo quản tốt các trang thiết bị

D. Kĩ năng quản lý đàn vật nuôi, kĩ năng bảo quản thức ăn

Câu 7. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?

A. Sau mỗi lứa gà. B. Sau khi nuôi được 3 tháng.

C. Sau khi nuôi được 1 tháng. D. Sau khi nuôi được 2 tháng.

docx 3 trang Thái Bảo 20/07/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 711 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh.docx
  • docxMa trận đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Ngọc Ánh - Mã đề 711 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I BÀN Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 711 Ngày kiểm tra: 20/03/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi tô vào Phiếu bài làm Câu 1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế? A. Cung cấp dịch vụ du lịch B. Sản xuất vắc-xin C. Cung cấp lương thực, thực phẩm D. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo Câu 2. Giống vật nuôi nào sau đây đặc trưng cho tỉnh Hưng Yên? A. Gà Đông Tảo B. Gà Hồ C. Gà Ri D. Gà Tre Câu 3. Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, thì KHÔNG NÊN làm việc nào dưới đây? A. Bán ngay khi có thể B. Vệ sinh môi trường sạch sẽ C. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm D. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám Câu 4. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da màu trắng hồng. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. D. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. Câu 5. Vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi nhằm mục đích nào sau đây? A. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo B. Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, đủ ánh sáng C. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh D. Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát Câu 6. Để đáp ứng yêu cầu trong chăn nuôi người lao động cần có những kĩ năng nào sau đây? A. Kĩ năng nuôi dưỡng, năng bảo quản thức ăn, kĩ năng dự báo B. Kĩ năng nuôi dưỡng, kĩ năng chăm sóc, kĩ năng quản lý đàn vật nuôi C. Kĩ năng nuôi dưỡng, kĩ năng chăm sóc, kĩ năng bảo quản tốt các trang thiết bị D. Kĩ năng quản lý đàn vật nuôi, kĩ năng bảo quản thức ăn Câu 7. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau mỗi lứa gà. B. Sau khi nuôi được 3 tháng. C. Sau khi nuôi được 1 tháng. D. Sau khi nuôi được 2 tháng. Câu 8. “ Trán đốm trắng, lưng mình hơi võng/ Yên ngựa đen, khoang trắng vắt vai” là hai câu thơ miêu tả về giống lợn nào? A. Lợn Móng Cái B. Lợn Landrace C. Lợn Ỉ D. Lợn Mán Câu 9. Công việc KHÔNG để phòng bệnh cho gà: A. giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả. B. tiêu độc, khử trùng. C. tiêm phòng cho gà theo định kì. D. tăng cường cho ăn. Câu 10. Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Đẻ nhiều trứng. B. Chóng lớn. C. Có tính ấp bóng. D. Nuôi con khéo. Câu 11. Nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ là: A. khả năng tăng số lượng cá thể chậm B. chi phí đầu tư cho chăn nuôi khá cao, chất lượng của sản phẩm không cao C. hao hụt về chất và lượng của sản phẩm D. năng suất chăn nuôi không cao, nguy cơ dịch bệnh cao Câu 12. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi? A. Thu gom chất thải triệt để và sơm nhất có thể B. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối C. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở D. Thả rông vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi Câu 13. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?
  2. A. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. B. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. C. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. D. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. Câu 14. Những vật nuôi được nuôi phổ biến ở nước ta là: A. lợn, bò sữa, gà B. lạc đà, bò sữa, gà C. tê giác, gà, lợn D. voi, lợn, rùa biển Câu 15. Một trong những định hướng của ngành chăn nuôi ở nước ta đang hướng là: A. chăn nuôi theo từng cá thể đặc trưng B. chăn nuôi tập trung C. chăn nuôi công nghệ cao D. chăn nuôi nhỏ lẻ Câu 16. Nội dung nào sau đây thể hiện một vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế? A. Cung cấp nguồn thức ăn cho vật nuôi khác B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người sử dụng hàng ngày C. Cung cấp nguồn vắc xin cho con người D. Cung cấp nhiều giống vật nuôi Câu 17. Phương pháp nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non B. Giữ ấm cơ thể C. Kiểm tra năng suất thường xuyên D. Nuôi vật nuôi mẹ tốt Câu 18. Cần thực hiện mấy việc để phòng bệnh cho gà thả vườn? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 19. Màu lông phổ biến của bò sữa Hà Lan: A. lông màu vàng mịn. B. lông màu vàng hoặc nâu. C. lông da màu đen hoặc đen xám. D. lông loang trắng đen. Câu 20. Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 21. Nguyên nhân gây bệnh còi xương, loãng xương ở lợn? A. Do thời tiết B. Do thiếu chất dinh dưỡng C. Do động vật kí sinh D. Do vi sinh vật Câu 22. Để nhận dạng gà Đông Tảo người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây? A. Có đôi chân to, thô, lớn nhanh B. Có đôi chân nhỏ, thô, màu đen C. Có đôi chân nhỏ, thô, lớn nhanh D. Có đôi chân to, thô, lớn chậm Câu 23. Cho các ý sau: 1. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể. 2. Giảm vận động và ăn ít. 3. Giảm năng suất. 4. Tăng giá trị kinh tế Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hiện gì? A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4 Câu 24. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo điều kiện nào sau đây? A. Có độ ẩm cao, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai? A. Nuôi thai B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng C. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ D. Tạo sữa nuôi con. Câu 26. Em hãy cho biết tác dụng của vacxin? A. Vacxin không có tác dụng với vật nuôi B. Trị bệnh cho vật nuôi C. Phòng bệnh cho vật nuôi ốm D. Phòng bệnh cho vật nuôi khỏe Câu 27. Để phòng bệnh cho gà có thể thực hiện bổ sung vitamin nhằm: A. để nâng cao sức đề kháng của gà. B. tiêu độc. C. giữ vệ sinh chuồng. D. khử trùng. Câu 28. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP với quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ
  3. C. Hạn chế cho vật nuôi tiếp xúc ánh nắng sáng sớm D. Giữ ấm cho vật nuôi II. TỰ LUẬN: Câu 1(1đ) Vì sao trong chăn nuôi người dân thường vận dụng nguyên tắc “phòng bệnh hơn chữa bệnh”? Câu 2(1,5đ) Để phòng dịch Châu Phi bùng phát lại tại Việt Nam năm nay, bằng kiến thức đã học, em cần áp dụng những biện pháp nào để phòng bệnh? Biện pháp này có thể áp dụng với những loài vật nuôi nào? Câu 3( 0,5đ). Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? Hiện nay gà hay mắc một số bệnh phổ biến nào, em hãy kể tên?