Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 703
Câu 1. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ.
C. Tô màu đỏ cho mái ngói. D. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính.
Câu 2. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
B. Quản trị dữ liệu.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 3. Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =
C. =
Câu 4. Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần?
A. Nhấn Enter. B. Gõ công thức. C. Gõ dấu #. D. Gõ dấu =.
Câu 5. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem.
B. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 6. Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng?
A. 6E. B. E6. C. E. D. 6.
Câu 7. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất?
A. matkhau. B. 12345678. C. AnMinhKhoa. D. 2n#M1nhKh0a.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 703
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÃ ĐỀ 703 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy chọn và ghi vào phần bài làm đáp án trước câu trả lời đúng nhất!) Câu 1. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. B. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. C. Tô màu đỏ cho mái ngói. D. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính. Câu 2. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. B. Quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 3. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = . B. = ( ). C. = ( ). D. = . Câu 4. Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Nhấn Enter. B. Gõ công thức. C. Gõ dấu #. D. Gõ dấu =. Câu 5. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 6. Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng? A. 6E. B. E6. C. E. D. 6. Câu 7. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất? A. matkhau. B. 12345678. C. AnMinhKhoa. D. 2n#M1nhKh0a. Câu 8. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Chia sẻ hình ảnh phù hợp với mình. D. Bình luận xấu về người khác. Câu 9. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện A. kiểu tệp. B. ngày/giờ thay đổi tệp. C. kích thước của tệp. D. tên thư mục chứa tệp. Câu 10. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, B. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, Mã đề 703 Trang 1/3
- C. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, D. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên. Câu 12. Hành động nào sau đây là đúng? A. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. B. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. C. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. D. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. Câu 13. Các tham số của hàm có thể là? A. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu. B. Số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu. C. Số, địa chỉ. D. Ô, Địa chỉ vùng dữ liệu. Câu 14. Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội? A. Vnexxpress.net. B. Instagram. C. Tiktok. D. Facebook. Câu 15. Việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành? A. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx. B. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. C. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx. D. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. Câu 16. Phần mềm soạn thảo văn bản có tên? A. Paint. B. Unikey. C. Mario. D. Word. Câu 17. Đáp án nào không phải là lợi ích của mạng xã hội? A. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. B. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. C. Bắt nạt trên mạng. D. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. Câu 18. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị ra? A. Máy quét, màn hình. B. Máy in, loa. C. Micro, máy in. D. Bàn phím, chuột. Câu 19. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình? A. Bàn phím. B. Nút cuộn chuột. C. Bút cảm ứng. D. Màn hình. Câu 20. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu bài hát “Lần đầu tiên trái thanh long có trong mì tôm”? A. .sb3. B. .mp3. C. .com. D. .avi . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21 (1đ). Hãy nêu chức năng của Hệ điều hành? Câu 22 (1đ). Hãy nêu các kênh trao đổi thông tin trên Internet? Câu 23 (1đ). Em làm gì để mình không trở thành người nghiện Internet? Câu 24 (2đ). Nêu cú pháp một số hàm thông dụng của phần mềm bảng tính? HẾT Mã đề 703 Trang 2/3
- Mã đề 703 Trang 3/3