Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 701

Câu 1. Các tham số của hàm có thể là?

A. Số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu.

B. Số, địa chỉ.

C. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu.

D. Ô, Địa chỉ vùng dữ liệu.

Câu 2. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất?

A. AnMinhKhoa. B. 2n#M1nhKh0a. C. 12345678. D. matkhau.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, …

B. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …

C. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên.

D. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, … Câu 4. Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội?

A. Instagram. B. Facebook. C. Vnexxpress.net. D. Tiktok.

Câu 5. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Chia sẻ hình ảnh phù hợp với mình. B. Giao lưu với bạn bè.

C. Bình luận xấu về người khác. Câu 6. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện D. Học hỏi kiến thức.

A. kiểu tệp. B. tên thư mục chứa tệp.

C. kích thước của tệp. D. ngày/giờ thay đổi tệp.

Câu 7. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu bài hát “Lần đầu tiên trái thanh long có trong mì tôm”?

A. .mp3. B. .sb3. C. .com. D. .avi

pdf 5 trang Thái Bảo 16/07/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 701", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 701

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÃ ĐỀ 701 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy chọn và ghi vào phần bài làm đáp án trước câu trả lời đúng nhất!) Câu 1. Các tham số của hàm có thể là? A. Số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu. B. Số, địa chỉ. C. Địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu. D. Ô, Địa chỉ vùng dữ liệu. Câu 2. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất? A. AnMinhKhoa. B. 2n#M1nhKh0a. C. 12345678. D. matkhau. Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, B. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, C. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên. D. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, Câu 4. Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội? A. Instagram. B. Facebook. C. Vnexxpress.net. D. Tiktok. Câu 5. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Chia sẻ hình ảnh phù hợp với mình. B. Giao lưu với bạn bè. C. Bình luận xấu về người khác. D. Học hỏi kiến thức. Câu 6. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện A. kiểu tệp. B. tên thư mục chứa tệp. C. kích thước của tệp. D. ngày/giờ thay đổi tệp. Câu 7. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu bài hát “Lần đầu tiên trái thanh long có trong mì tôm”? A. .mp3. B. .sb3. C. .com. D. .avi . Câu 8. Việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành? A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB. B. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng. C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx. D. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx. Câu 9. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. B. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. C. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. D. Quản trị dữ liệu. Câu 10. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị vừa vào vừa ra. Mã đề 701 Trang 1/5
  2. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 11. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị ra? A. Máy quét, màn hình. B. Máy in, loa. C. Micro, máy in. D. Bàn phím, chuột. Câu 12. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình? A. Nút cuộn chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Bút cảm ứng. Câu 13. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. B. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính. C. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 14. Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng? A. 6. B. E. C. 6E. D. E6. Câu 15. Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Gõ dấu =. B. Gõ công thức. C. Gõ dấu #. D. Nhấn Enter. Câu 16. Hành động nào sau đây là đúng? A. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. B. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. D. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. Câu 17. Phần mềm soạn thảo văn bản có tên? A. Paint. B. Word. C. Unikey. D. Mario. Câu 18. Đáp án nào không phải là lợi ích của mạng xã hội? A. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. C. Bắt nạt trên mạng. D. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. Câu 19. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. B. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. C. Mở video đó và xem. D. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. Câu 20. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = . B. = . C. = ( ). D. = ( ). II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21 (1đ). Hãy nêu chức năng của Hệ điều hành? Câu 22 (1đ). Hãy nêu các kênh trao đổi thông tin trên Internet? Câu 23 (1đ). Em làm gì để mình không trở thành người nghiện Internet? Câu 24 (2đ). Nêu cú pháp một số hàm thông dụng của phần mềm bảng tính? HẾT Mã đề 701 Trang 2/5
  3. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. II. PHẦN TỰ LUẬN Mã đề 701 Trang 3/5
  4. Mã đề 701 Trang 4/5
  5. Mã đề 701 Trang 5/5