Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.

B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên.

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng.

C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà?

A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin.

Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá?

A. Đào ao, đắp bờ. B. Xử lí đáy.

C. Chế biến sản phẩm. D. Thu hoạch.

docx 8 trang Thái Bảo 29/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Ma trận TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % thức thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 4. Mở 1.1. Phương đầu về chăn thức chăn 1 3 1 3 5% nuôi nuôi 2 Chương 5. 2.1. Nuôi Nuôi dưỡng, dưỡng, chăm 1 3 1 3 5% chăm sóc, sóc vật nuôi phòng trị bệnh 2.2. Phòng, trị cho vật nuôi bệnh cho vật 2 6 2 6 10% nuôi 3.1. Vai trò Chương 6. 3 của ngành 2 3 2 3 10% Thủy sản thủy sản
  2. 3.2. Thức ăn của thủy sản 2 3 2 3 10% 3.3. Quy trình kỹ thuật nuôi 2 3 1 3 1 5 3 1 11 20% thủy sản 3.4. Đo nhiệt độ, độ trong 1 3 5% 0 0 1 3 của nước nuôi thủy sản 3.5. Vai trò của việc bảo vệ 2 3 10% môi trường và 2 3 nguồn lợi thủy sản 3.5. Bảo vệ môi trường và 1 10 20% 1 10 nguồn lợi thủy sản Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100% Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 B. KHUNG ĐẶC TẢ MA TRẬN MÔN CÔNG NGHỆ 7 CUỐI KÌ II
  3. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung Đơn vị kiến thức tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: 1-C1 - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. 1.1 Phương thức - Vận dụng được kiến thức về nuôi chăn nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực Chương 4. Mở đầu về tiễn của gia đình, địa phương. 1 chăn nuôi - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1.2 Ngành nghề Thông hiểu: trong chăn nuôi - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2.1 Nuôi dưỡng, Thông hiểu: 1-C2 chăm sóc vật - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc nuôi cho một loại vật nuôi phổ biến - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực Chương 5. Nuôi giống và vật nuôi cái sinh sản dưỡng, chăm sóc, 2 2.2. Phòng, Thông hiểu: 2-C3,4 phòng trị bệnh cho trị bệnh cho vật - Giải thích được ý nghĩa của các biện vật nuôi nuôi pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi.
  4. 2.3 Bảo vệ môi Thông hiểu: trường trong Nêu được những việc nên làm và không chăn nuôi nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 3 Chương 6. Nuôi thủy 3.1 Ngành thủy Nhận biết: 2- sản sản ở Việt Nam - Trình bày vai trò của thủy sản C9,10 - Nhận biết một số loại thủy sản có giá trị cao ở nước ta 3.2 Quy trình kĩ Nhận biết: 4- C5, thuật nuôi thủy - Nhận biết được một số loại thức ăn 6, 8,11 sản của thủy sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một số loại thủy sản phổ biến - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một số loại phổ biến - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một số loại thủy sản phổ biến - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh một số loại thủy sản phổ biến Thông hiểu: 1-C13 - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một số loại thủy sản phổ biến - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một số loại thủy sản phổ biến - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một số loại thủy sản phổ biến - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh một số loại thủy sản phổ biến 1- C2TL
  5. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một số loại thủy sản phổ biến - Đo được độ trong của nước ao nuôi một số loại thủy sản phổ biến. - Vận dụng phương pháp thu hoạch tôm cá tại gia đình. 3.3 Bảo vệ môi Nhận biết: 2-C7, trường và nguồn - Nêu được một số biện pháp bảo vệ 12 lợi thủy sản môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản Thông hiểu: 1-C14 - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản Vận dụng cao: 1-C1TL - Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản của địa phương Tổng: 16 câu 8 6 1 1 C. Đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại. B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm. D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
  6. Câu 2: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. B. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng. C. Thường xuyên tắm chải cho vật nuôi non. D. Cung cấp đủ calxium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 3: Trình bày kĩ thuật phòng bệnh cho gà? A. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin. B. Không tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin. C. Tiêu độc, khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, không tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin. D. Tiêu độc, chỉ khử trùng giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả, tiêm phòng định kì, bổ sung vitamin. Câu 4: Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.D. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. Câu 5: Nội dung nào không phải là quy trình nuôi cá? A. Đào ao, đắp bờ.B. Xử lí đáy. C. Chế biến sản phẩm.D. Thu hoạch. Câu 6: Ý nào sau đây không là kĩ thuật chăm sóc cá sau khi thả? A. Cho ăn, quản lí thức ăn B. Đào ao, đắp bờ. C. Quản lí chất lượng ao nuôi D. Quản lí sức khỏe cá. Câu 7: Nội dung nào không phải là vai trò bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. Xây dựng chuồng trại trên cao.B. Xử lí nước thải. C. Dọn rác làm sạch môi trường.D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện và chất nổ. Câu 8: Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu chất khoáng. C. Giàu chất béo. D. Giàu gluxit. Câu 9: Nuôi thủy sản có mấy vai trò? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  7. Câu 10: Ý nào sau đây không thuộc vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. C. Hàng hóa xuất khẩu. D. Làm vật nuôi cảnh. Câu 11: Thức ăn tự nhiên của thủy sản gồm: A. Tảo, ốc, giun, rong. B. Ngô, sắn, khoai, cá tươi. C. Thức ăn viên nổi, thức ăn viên chìm. D. Bã đậu nành, trùn quế, rong. Câu 12: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào? A. Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để. B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch. C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm. D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 13: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm cá? A. Cải tạo, xử lý tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kỹ thuật. B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng. C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá. D. Xử lý kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi. Câu 14: Hoạt động nào dưới dây không gây ảnh hưởng xâu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản? A. Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt. B. Phá hại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn. C. Nuôi không đúng kỉ thuật, ô nhiễm môi trường nước. D. Tận dụng được đất đai nông nghiệp ở địa phương. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? (2điểm)
  8. Câu 2. Ao cá gia đình em đã đến thời gian thu hoạch. Em hãy đề xuất phương pháp thu hoạch cho phù hợp? Giải thích vì sao em lựa chọn phương pháp đó? (1điểm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B A D C B D A C D A B A D II. Tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi 2 điểm trường để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi là: - Lắng (lọc) lọc nước bằng bể lọc lớn, có thể tích từ 200 đến để chứa nước. 1đ Sau 2 đến 3 ngày. Các chất lắng đọng ở phía đáy ao. Nước sạch phần trên dùng để nuôi cá. - Dùng hoá chất khử độc như: Khí clo, vôi clorua, formon và phơi ao trong 0,5đ 3-4 ngày. Sau đó mới bơm nước mới vào 0,5đ - Tăng cường sục khí -> Tháo bớt nước cũ và thêm nước sạch Câu 2 Em đề xuất phương pháp đánh tỉa thả bù vì 0,5đ 1 điểm Phương pháp đánh tỉa thả bù thu hoạch những cá thể đã đạt chuẩn thực phẩm, sau đó bổ 0,5đ sung cá giống, tôm giống vào để bảo đảm mật độ nuôi.