Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 1. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình.
A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình
Câu 2. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành ?
A. Khởi động phần mềm trình chiếu C. Soạn thảo nội dung trình chiếu
B. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác D. Đổi tên tệp trình chiếu
Câu 3. Việc nào sau đây không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ?
A. Đặt tên hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp
B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ
C. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa
D. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục
Câu 4. Mục đích của mạng xã hội là gì ?
A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tương tác D. Chia sẻ, học tập
Câu 5. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng ?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 6. Thông tin có nội dung xấu là gì ?
A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện
B. Thông tin kích động bạo lực
C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền
D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình. A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình Câu 2. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành ? A. Khởi động phần mềm trình chiếu C. Soạn thảo nội dung trình chiếu B. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác D. Đổi tên tệp trình chiếu Câu 3. Việc nào sau đây không đúng khi quản lí tệp và thư mục trên máy tính ? A. Đặt tên hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ C. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa D. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục Câu 4. Mục đích của mạng xã hội là gì ? A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị B. Chia sẻ, học tập, tương tác C. Chia sẻ, học tập, tương tác D. Chia sẻ, học tập Câu 5. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng ? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 6. Thông tin có nội dung xấu là gì ? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện B. Thông tin kích động bạo lực C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 8. Khi nhập một ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều hai bên Câu 9: Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì ? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp B. Tính toán C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào ? A. Phần mềm thông báo lỗi B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức. C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A. = 3.14* (15+45) B.=D4*(2*E4+F4) C. = B5+C5+15 D. = 13 + 14 + 15 Câu 12: Cho bảng sau:
- 1. Để tính tổng các sản phẩm làm được trong một ngày, em dùng hàm nào sau đây ? A. AVERAGE B. COUNT C. SUM D.ADD 2. ô E12 có công thức = SUM(C3,C5) thì hiện thị kết quả là ? A. 29 B. 21 C.22 D.28 3. Công thức AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là: A. 10 B.8 C.9 D.7 II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 15. (1.0 điểm): Vì sao khi nhập 12/15/2022 thì phần mềm tự động căn phải, nhưng nếu nhập 15/12/2022 thì phần mềm sẽ tự động căn trái? Câu 16. (2.0 điểm): a. Nhập công thức tính trung bình tại ô F6 và sao chép công thức này xuống các ô phía dưới b. Nhập công thức tính tổng tại ô G6 và sao chép công thức này xuống các ô phía dưới. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Khi nhập 12/15/2022 , phần mềm bảng tính tự động nhận biết 0,5 điểm đây là kiểu dữ liệu ngày tháng nên sẽ căn phải trong ô dữ liệu. Câu 15 - Khi nhập 15/12/2022 thì phần mềm bảng tính không xác định 0,5 điểm (1,0 điểm) kiểu ngày tháng vì mặc định số đầu (15) là số tháng. Không có tháng 15 nên phần mềm hiểu đây là văn bản và sẽ tự động căn trái trong ô dữ liệu a. - Tại ô F6 = ( C6 +D6+E6)/3 enter ( có thể dùng công thức 0,5 điểm khác). - Dùng lệnh copy và paste ( chọn ô F6 đưa trỏ chuột lê ô 0,5 điểm vuông nhỏ ở góc dưới phải của ô F6 đến khi trỏ chuột có dạng + -> kéo thả chuột xuống dưới để sao chép công thức cho các ô Câu 16 tiếp theo). (1,0 điểm) b. - Tại ô G6 = C6 +D6+E6 enter ( có thể dùng công thức khác) 0,5 điểm - Dùng lệnh copy và paste ( chọn ô G6 đưa trỏ chuột lê ô 0,5 điểm vuông nhỏ ở góc dưới phải của ô F6 đến khi trỏ chuột có dạng + -> kéo thả chuột xuống dưới để sao chép công thức cho các ô tiếp theo). MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Tin học lớp 7 Thời gian 45’ Tuần: 17 - Tiết: 17 A. MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung/ Thông Vận dụng Tổng Nhận biết Vận dụng Chủ đề đơn vị kiến hiểu cao % TT thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Thiết bị vào 0.5% 1 ra (0.5 đ) Chủ đề 1. 0.5% Máy tính Phần mềm 1 1 và cộng máy tính (0.5 đ) đồng Quản lý dữ 0.5% liệu trong 1 (0.5 đ) máy Chủ đề 2. Mạng xã hội Tổ chức và một số 0.5% 2 1 lưu trữ, tìm kênh trao (0.5 đ) kiếm và đổi thông tin
- trao đổi thông dụng thông tin trên Internet Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật Ứng xử trên 10% 3 2 và văn hoá mạng (1 đ) trong môi trường số Làm quen 20%.0 với phần 2 1 mềm bảng (2.0 đ) tính Chủ đề 4. 4 Ứng dụng Tính toán tự 25% động trên 3 1 tin học (2.5đ) bảng tính Công cụ hỗ 25% 3 1 trợ tính toán (2.5đ) 8 6 2 1 Tổng TN TN TL TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B. ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Thiết bị - Biết và nhận ra được các thiết 1 vào - ra bị vào ra có nhiều loại, hình (TN) dạng khác nhau.(câu 1) 1. Máy tính và Phần Nhận biết : Nhận biết được 1 cộng mềm hệ điều hành với phần mềm (TN) đồng máy tính máy tính. ( câu 2) Quản lí Thông hiểu: Hiểu được tệp dữ liệu chương trình cũng là tệp dữ 1 trong liệu, có thể được lưu trữ trong (TN) máy tính máy tính. ( Câu 3) Mạng xã 2. Tổ Thông hiểu: Nêu được tên hội và một chức lưu một kênh trao đổi thông tin số kênh trữ, tìm thông dụng trên internet và 1 trao đổi kiếm và loại thông tin trao đổi trên thông tin (TN) trao đổi kênh đó.( câu 4) trên thông tin internet 3. Đạo Thông hiểu: Nêu được một số đức, ví dụ truy cập không hợp lệ pháp vào các nguồn thông tin và luật và Ứng xử kênh truyền thông tin. 2 văn hoá trên (Câu 5,6) (TN) trong mạng môi trường số Thông hiểu: Nêu được một số chức năng cơ bản của phần Làm mềm bảng tính. ( câu 7,8) quen với Vận dụng: Thực hiện một số 2 1 phần thao tác đơn giản: Chọn phông (TN) (TN) mềm chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô bảng tính tính, thay đổi độ rộng cột ( câu 4. Ứng 15) dụng Tin học Nhận biết được một số kiểu trên bảng tính.( câu 9,10, 11) Tính toán Vận dụng: Sử dụng được tự động công thức và dùng được địa 3 1 trên bảng chỉ trong công thức, tạo được (TN) (TL) tính tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức ( Câu 16a)
- Nhận biết được một số phép toán.( câu 12, 13,14) Công cụ Vận dụng được một số phép 3 1 hỗ trợ toán thông dụng, sử dụng (TN) (TL) tính toán được một số hàm đơn giản như max, min .( câu 16 b) Tổng 8 6 2 1 TN TN TL TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Ngũ Lão KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên : Môn: Tin học 7 Lớp : Thời gian: 45’ Ngày tháng năm 2023 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề lẻ