Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
Câu 1. Để tính trung bình của hai số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng?
A. =7+9/2 B. =(7+9):2 C. =7+9:2 D. =(7+9)/2
Câu 2. Các bước nhập công thức từ bàn phím là:
A. Nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter
B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter
C. Gõ dấu =, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter
D. Chọn ô, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter
Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
D. Điều khiển các thiết bị vào - ra.
Câu 4. Vị trí giao của một cột và một hàng được gọi là gì?
A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính.
Câu 5. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím
A. Shift B. Alt C. Enter D. Capslock
Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Học hỏi kiến thức. B. Bình luận xấu về người khác.
C. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. D. Giao lưu với bạn bè.
Câu 7. Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô?
A. 10 ô B. 11 ô C. 12 ô D. 5 ô
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức, kĩ cao Số câu thức, kĩ năng Điểm % điểm năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1.1 Thiết bị vào - ra 2 0.5 5% 0,5đ Máy tính và 2 1. 1.2 Phần mềm máy tính 2 0.5 5% cộng đồng 0,5đ 1.3 Quản lí dữ liệu trong 2 2 0.5 5% máy tính 0,5đ Tổ chức lưu trữ, 2.1 Mạng xã hội và một 2 2. tìm kiếm và trao số kênh trao đổi thông 2 0.5 5% 0,5đ đổi thông tin tin trên Internet Đạo đức, pháp 2 luật và văn hóa 3. 3.1 Ứng xử trên mạng 2 0.5 5% trong môi 0,5đ trường số 4.1 Làm quen với phần 3 2 1 5 1 3.25 32,5% Ứng dụng tin mềm bảng tính 0,75đ 0,5đ 2đ 4. học 4.2 Tính toán tự động 3 2 1 1 5 2 4.25 42,5% trên bảng tính 0,75đ 0,5đ 2đ 1đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tổng hợp 16 câu 5 câu 1 câu 1 câu 20 3 10 Tổng điểm TNKQ: 5đ; TL: 5đ
- II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức, Vận TT Nội dung kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận kĩ năng dụng thức, kĩ năng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1.1 Thiết bị vào - ra - Vai trò của thiết bị vào ra 2 0 0 0 - Phân biệt dữ liệu vào, ra Nhận biết: Máy tính và cộng 1 1.2 Phần mềm máy tính - Chức năng của hệ điều hành 2 0 0 0 đồng - Ví dụ về hệ điều thành Nhận biết: 1.3 Quản lí dữ liệu trong - Phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virut 2 0 0 0 máy tính - Ưu điểm của thiết bị lưu trữ Tổ chức lưu trữ, 2.1 Mạng xã hội và một Nhận biết: 2 tìm kiếm và trao số kênh trao đổi thông - Khái niệm mạng xã hội 2 0 0 0 đổi thông tin tin trên Internet - Mục đích sử dụng mạng xã hội Nhận biết: Đạo đức, pháp luật - Cách xử lí tình huống khi bị bắt nạt trên 3 và văn hóa trong 3.1 Ứng xử trên mạng mạng 2 0 0 0 môi trường số - Cách xử lí tình huống khi nhận được lời mời kết bạn trên facebook. Nhận biết: - Các thành phần trong trang tính. - Nhập dữ liệu kiểu số trên trang tính 4.1 Làm quen với phần 4 Ứng dụng tin học Thông hiểu: 3 3 0 0 mềm bảng tính - Khối ô trong trang tính. - Cách viết địa chỉ khối ô - Các thao tác định dạng trên trang tính
- Nhận biết: - Các phép toán trong Excel - Các bước nhập công thức trong Excel Thông hiểu: - Cách viết công thức trong Excel. Vận dụng: 4.2 Tính toán tự động - Cách viết công thức tính tổng, tính trung 3 2 1 1 trên bảng tính bình cộng - Sao chép công thức Vận dụng cao: - Viết công thức sau khi sao chép công thức sang ô tính khác - Tính kết quả sau khi sao chép. 5 16 1 1 TỔNG (4TN, (16TN) (1TL) (1TL) 1TL) TỈ LỆ % 40% 30% 20% 10%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Để tính trung bình của hai số 7 và 9 thì công thức nào dưới đây là đúng? A. =7+9/2 B. =(7+9):2 C. =7+9:2 D. =(7+9)/2 Câu 2. Các bước nhập công thức từ bàn phím là: A. Nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter C. Gõ dấu =, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter D. Chọn ô, nhập công thức từ bàn phím, gõ Enter Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành? A. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. D. Điều khiển các thiết bị vào - ra. Câu 4. Vị trí giao của một cột và một hàng được gọi là gì? A. Ô. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 5. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím A. Shift B. Alt C. Enter D. Capslock Câu 6. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Học hỏi kiến thức. B. Bình luận xấu về người khác. C. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. D. Giao lưu với bạn bè. Câu 7. Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô? A. 10 ô B. 11 ô C. 12 ô D. 5 ô Câu 8. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn B. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi. C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay D. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn Câu 9. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. C. Nói lời xúc phạm người đó. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 10. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Loa B. Máy ảnh C. Micro D. Màn hình Câu 11. Đâu là ưu điểm của thẻ nhớ, USB khi lưu giữ dữ liệu? A. Khó bị nhiễm virus B. Nhỏ gọn, tiện sử dụng, khá bền. C. Dễ lây lan virus D. Dễ bị thất lạc Câu 12. Vai trò của thiết bị vào là: A. Để xử lý thông tin. B. Đưa thông tin ra ngoài. C. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. D. Để tiếp nhận thông tin vào.
- Câu 13. Quan sát vùng dữ liệu dưới đây và cho biết vùng dữ liệu có địa chỉ là gì? A. B1:4C B. B4:C2 C. B2:C4 D. B4:2C Câu 14. Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung mục đích. B. Một cộng đồng cùng chung sở thích. C. Một cộng đồng trực tuyến. D. Đáp án khác Câu 15. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Google Docs, Google Sheets, Google Slides. B. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. C. Windows, Linux, iOS. D. Writer, Calc, lmpress. Câu 16. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. = 6*(3+2) B. = 5^2 + 6*101 C. = 1^2 + 2^2 D. = 2(3+4) Câu 17. Kí hiệu phép chia trong Excel là: A. / B. * C. ^ D. + Câu 18. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào ô tính thì Excel tự động căn lề nào ? A. Căn phải. B. Căn đều hai bên. C. Căn giữa. D. Căn trái. Câu 19. Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính? A. Microsoft Word B. Microsoft Windows C. Windows Defender D. Mozilla Firefox Câu 20. Cách viết nào sau đây là cách viết địa chỉ ô tính ? A. 6E B. E6 C. 6 D. E II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Câu 1 (2 điểm). Cho bảng tính sau. A B C D E F 1 2 STT Họ và tên THCB WORD EXCEL Điểm trung bình 3 1 Nguyễn Ngọc Lan 9.5 9 10 4 2 Trần Thúy Hà 7 9.5 7.5 5 3 Đào Nam Anh 8 9.5 9.5 6 4 Mai Ngọc Nam 9 8.5 10 7 5 Lê Thanh Tùng 8.5 10 9 8 Trong bảng tính bên, em hãy nêu các bước thực hiện thao tác: a) Thay đổi thành màu chữ xanh trong khối ô A2: F2 b) Đổ màu nền vàng trong khối ô A2: F2 Câu 2 (2 điểm). Trong bảng tính trên: a) Tại ô F3 em hãy viết công thức tính điểm trung bình 3 môn THCB, WORD, EXCEL có sử dụng địa chỉ ô tính. b) Nêu các bước sao chép công thức từ ô F3 sang khối ô F4: F7 để tính điểm trung bình cho các bạn còn lại. Câu 3 (1 điểm). Trong bảng tính trên: Ô C8 có công thức = C3+C4+C5+C6+C7, khi sao chép công thức từ ô C8 sang ô D8 thì công thức trong ô D8 là gì, kết quả trong ô D8 là bao nhiêu? HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B A C B C A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C C C D A A C B (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Đáp án Biểu điểm Câu 1 (2 điểm). a) Các bước thay đổi thành màu chữ xanh trong khối ô A2: F2: - Chọn khối ô A2: F2 0,25 điểm - Chọn mũi tên ở ô Font color 0,25 điểm - Chọn màu xanh 0,25 điểm - Bấm Enter để kết thúc. 0,25 điểm b) Các bước đổ màu nền vàng trong khối ô A2: F2: - Chọn khối ô A2: F2 0,25 điểm - Chọn mũi tên ở ô Fill color 0,25 điểm - Chọn màu vàng 0,25 điểm - Bấm Enter để kết thúc. 0,25 điểm Câu 2 (2 điểm). a) Công thức tính điểm trung bình 3 môn THCB, WORD, EXCEL: =(C3+D3+E3)/3 1 điểm b) Các bước sao chép công thức từ ô F3 sang khối ô F4: F7: - Chọn ô F3 0,25 điểm - Bấm tổ hợp phím Ctrl C 0,25 điểm - Chọn khối ô F4: F7 0,25 điểm - Bấm tổ hợp phím Ctrl V. 0,25 điểm Câu 3 (1 điểm). Công thức trong ô D8 sau khi sao chép là: = D3+D4+D5+D6+D7 0,5 điểm Kết quả trong ô D8 là: 46,5 0,5 điểm GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng