Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm

Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Các chức năng cơ bản của mỗi hàm trong bảng tính là gì?

A. Tên hàm. B. Chức năng của hàm.

C. Tham số của hàm. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Hàm AVERAGE được sử dụng với chức năng gì?

A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng

C. Tính giá trị lớn nh D. Đếm các giá trị số.

Câu 3. Hàm =AVERAGE(2,5,7,6) sẽ cho ra kết quả bằng bao nhiêu?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 4, 5

Câu 4. Để tính được kết quả ở ô J7, em sẽ sử dụng công thức tính như thế nào và kết quả ra sao?

A. =MAX(C10:I10) = 19 B. =MAX(C10:I10) = 25

C. =MAX(C9:I9) = 20 D. =MAX(C8:I8) = 21

Câu 5. Để tính kết quả ở ô J6, em sẽ sử dụng công thức tính của hàm nào và kết quả ra sao?

A. =SUM(C6:I6) = 596 B. =SUM(C11:I11) = 596

C. =SUM(C6:I11) = 596 D. =SUM(I6:I11) = 596

Câu 6. Những phương án nào sau đây là KHÔNG đúng để thêm trang tính vào bảng tính?

A. Nháy chuột vào nút Những phương án nào sau đây là đúng để thêm trang tính vào bảng tính phía dưới trang tính.

B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.

C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.

docx 17 trang Thái Bảo 06/07/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Tin học 7 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Các chức năng cơ bản của mỗi hàm trong bảng tính là gì? A. Tên hàm. B. Chức năng của hàm. C. Tham số của hàm.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hàm AVERAGE được sử dụng với chức năng gì? A. Tính tổngB. Tính trung bình cộng C. Tính giá trị lớn nh D. Đếm các giá trị số. Câu 3. Hàm =AVERAGE(2,5,7,6) sẽ cho ra kết quả bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4C. 5 D. 6 Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 4, 5 Câu 4. Để tính được kết quả ở ô J7, em sẽ sử dụng công thức tính như thế nào và kết quả ra sao? A. =MAX(C10:I10) = 19 B. =MAX(C10:I10) = 25 C. =MAX(C9:I9) = 20 D. =MAX(C8:I8) = 21 Câu 5. Để tính kết quả ở ô J6, em sẽ sử dụng công thức tính của hàm nào và kết quả ra sao? A. =SUM(C6:I6) = 596 B. =SUM(C11:I11) = 596 C. =SUM(C6:I11) = 596 D. =SUM(I6:I11) = 596 Câu 6. Những phương án nào sau đây là KHÔNG đúng để thêm trang tính vào bảng tính? A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính. B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table. C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 7. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? C. A.
  2. B. D. Câu 8. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi mới nhập tên mới. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Chọn lệnh File/ Save As. Câu 9. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/ Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 10. Chúng ta cần làm gì để khi in dữ liệu trong bảng tính sẽ không bị mất đường viền ô? A. Kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu. B. Bôi đen dữ liệu trong trang tính. C. In đậm dữ liệu trong trang tính. D. Không cần chỉnh sửa vì khi in ra dữ liệu đã có đường kẻ viền ô mặc định. Câu 11. Các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Excel khác gì so với các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Word? A. Microsoft Word phải chọn hướng giấy, Microsoft Excel thì mặc định khổ giấy ngang. B. Microsoft Excel phải chọn số bản in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tac này C. Microsoft Excel cần chọn vùng in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tác này. D. Microsoft Excel và Microsoft Word không có gì khác nhau. Câu 12. Đâu là nút lệnh dùng để in dữ liệu trong bảng tính? A. Nút lệnh Save. B. Nút lệnh Save As. C. Nút lệnh Print. D. Nút lệnh Print Preview. Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 15. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 16. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
  3. C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 18: Các bước sử dụng mẫu định dạng: Bước 1: Nháy chuột chọn Design. Bước 2: Chọn các trang cần áp dụng mẫu. Bước 3: Nháy chuột vào mẫu muốn áp dụng. A. 2-1-3 B. 1-2-3 C. 3-2-1 D. 3-1-2 Câu 19: Các bước Chèn hình ảnh vào trang chiếu: Bước 1: Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. Bước 2: Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. Bước 3: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. Bước 4: sử dụng các công cụ định dạng cho ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2-1-3-4 B. 1-2-3-4C. 3-2-1-4 D. 3-1-2-4 Câu 20. Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng 1. Chọn thẻ Transitions 2. Xem trước 3. Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng 4. Chọn trang chiếu 5. Chọn hiệu ứng A. 4-1-5-3-2 B. 1-4-5-2-3 C. 1-4-5-3-2 D. 4-1-5-2-3 II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1. Để tạo bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp em cần chú ý điều gì? Câu 2. Cho trang chiếu sau 1 3 2 4 a)Nêu chủ đề của bài trình chiếu. b)Nội dung chính của trang chiếu số 4 là gì? Câu 3. Tạo một cấu trúc phân cấp mô tả công việc trong một ngày của em.
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Tin học 7 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Excel khác gì so với các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Word? A. Microsoft Word phải chọn hướng giấy, Microsoft Excel thì mặc định khổ giấy ngang. B. Microsoft Excel phải chọn số bản in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tac này C. Microsoft Excel cần chọn vùng in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tác này. D. Microsoft Excel và Microsoft Word không có gì khác nhau. Câu 2. Đâu là nút lệnh dùng để in dữ liệu trong bảng tính? A. Nút lệnh Save. B. Nút lệnh Save As. C. Nút lệnh Print. D. Nút lệnh Print Preview. Câu 3. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 5. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 6. Các chức năng cơ bản của mỗi hàm trong bảng tính là gì? A. Tên hàm. B. Chức năng của hàm. C. Tham số của hàm.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Hàm AVERAGE được sử dụng với chức năng gì? A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng C. Tính giá trị lớn nh D. Đếm các giá trị số. Câu 8. Hàm =AVERAGE(2,5,7,6) sẽ cho ra kết quả bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4C. 5 D. 6 Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 9, 10
  5. Câu 9. Để tính được kết quả ở ô J7, em sẽ sử dụng công thức tính như thế nào và kết quả ra sao? A. =MAX(C10:I10) = 19 B. =MAX(C10:I10) = 25 C. =MAX(C9:I9) = 20 D. =MAX(C8:I8) = 21 Câu 10. Để tính kết quả ở ô J6, em sẽ sử dụng công thức tính của hàm nào và kết quả ra sao? A. =SUM(C6:I6) = 596 B. =SUM(C11:I11) = 596 C. =SUM(C6:I11) = 596 D. =SUM(I6:I11) = 596 Câu 11. Những phương án nào sau đây là KHÔNG đúng để thêm trang tính vào bảng tính? A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính. B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table. C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 12: Các bước sử dụng mẫu định dạng: Bước 1: Nháy chuột chọn Design. Bước 2: Chọn các trang cần áp dụng mẫu. Bước 3: Nháy chuột vào mẫu muốn áp dụng. A. 2-1-3 B. 1-2-3 C. 3-2-1 D. 3-1-2 Câu 13: Các bước Chèn hình ảnh vào trang chiếu: Bước 1: Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. Bước 2: Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. Bước 3: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. Bước 4: sử dụng các công cụ định dạng cho ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2-1-3-4 B. 1-2-3-4C. 3-2-1-4 D. 3-1-2-4 Câu 14. Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng 1. Chọn thẻ Transitions 2. Xem trước 3. Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng 4. Chọn trang chiếu 5. Chọn hiệu ứng A. 4-1-5-3-2 B. 1-4-5-2-3 C. 1-4-5-3-2 D. 4-1-5-2-3 Câu 15. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? C. A. B. D. Câu 16. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi mới nhập tên mới. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Chọn lệnh File/ Save As. Câu 17. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
  6. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/ Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 18. Chúng ta cần làm gì để khi in dữ liệu trong bảng tính sẽ không bị mất đường viền ô? A. Kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu. B. Bôi đen dữ liệu trong trang tính. C. In đậm dữ liệu trong trang tính. D. Không cần chỉnh sửa vì khi in ra dữ liệu đã có đường kẻ viền ô mặc định. Câu 19. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 20. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1. Để tạo bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp em cần chú ý điều gì? Câu 2. Cho trang chiếu sau 1 3 2 4 a)Nêu chủ đề của bài trình chiếu. b)Nội dung chính của trang chiếu số 4 là gì? Câu 3. Tạo một cấu trúc phân cấp mô tả công việc trong một ngày của em.
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Tin học 7 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Đề 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 1, 2 Câu 1. Để tính được kết quả ở ô J7, em sẽ sử dụng công thức tính như thế nào và kết quả ra sao? A. =MAX(C10:I10) = 19 B. =MAX(C10:I10) = 25 C. =MAX(C9:I9) = 20 D. =MAX(C8:I8) = 21 Câu 2. Để tính kết quả ở ô J6, em sẽ sử dụng công thức tính của hàm nào và kết quả ra sao? A. =SUM(C6:I6) = 596 B. =SUM(C11:I11) = 596 C. =SUM(C6:I11) = 596 D. =SUM(I6:I11) = 596 Câu 3. Những phương án nào sau đây là KHÔNG đúng để thêm trang tính vào bảng tính? A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính. B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table. C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 4. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? C. A. B. D. Câu 5. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi mới nhập tên mới. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Chọn lệnh File/ Save As. Câu 6. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính?
  8. A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/ Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 7. Chúng ta cần làm gì để khi in dữ liệu trong bảng tính sẽ không bị mất đường viền ô? A. Kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu. B. Bôi đen dữ liệu trong trang tính. C. In đậm dữ liệu trong trang tính. D. Không cần chỉnh sửa vì khi in ra dữ liệu đã có đường kẻ viền ô mặc định. Câu 8: Các bước sử dụng mẫu định dạng: Bước 1: Nháy chuột chọn Design. Bước 2: Chọn các trang cần áp dụng mẫu. Bước 3: Nháy chuột vào mẫu muốn áp dụng. A. 2-1-3 B. 1-2-3 C. 3-2-1 D. 3-1-2 Câu 9: Các bước Chèn hình ảnh vào trang chiếu: Bước 1: Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. Bước 2: Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. Bước 3: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. Bước 4: sử dụng các công cụ định dạng cho ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2-1-3-4 B. 1-2-3-4C. 3-2-1-4 D. 3-1-2-4 Câu 10. Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng 1. Chọn thẻ Transitions 2. Xem trước 3. Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng 4. Chọn trang chiếu 5. Chọn hiệu ứng A. 4-1-5-3-2 B. 1-4-5-2-3 C. 1-4-5-3-2 D. 4-1-5-2-3 Câu 11. Các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Excel khác gì so với các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Word? A. Microsoft Word phải chọn hướng giấy, Microsoft Excel thì mặc định khổ giấy ngang. B. Microsoft Excel phải chọn số bản in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tac này C. Microsoft Excel cần chọn vùng in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tác này. D. Microsoft Excel và Microsoft Word không có gì khác nhau. Câu 12. Đâu là nút lệnh dùng để in dữ liệu trong bảng tính? A. Nút lệnh Save. B. Nút lệnh Save As. C. Nút lệnh Print. D. Nút lệnh Print Preview. Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 15. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View
  9. Câu 16. Các chức năng cơ bản của mỗi hàm trong bảng tính là gì? A. Tên hàm. B. Chức năng của hàm. C. Tham số của hàm.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 17. Hàm AVERAGE được sử dụng với chức năng gì? A. Tính tổngB. Tính trung bình cộng C. Tính giá trị lớn nh D. Đếm các giá trị số. Câu 18. Hàm =AVERAGE(2,5,7,6) sẽ cho ra kết quả bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4C. 5 D. 6 Câu 19. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 20. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. II. PHẦN TỰ LUẬN: điểm Câu 1. Để tạo bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp em cần chú ý điều gì? Câu 2. Cho trang chiếu sau 1 3 2 4 a)Nêu chủ đề của bài trình chiếu. b)Nội dung chính của trang chiếu số 4 là gì? Câu 3. Tạo một cấu trúc phân cấp mô tả công việc trong một ngày của em.
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Tin học 7 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 Đề 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Những phương án nào sau đây là KHÔNG đúng để thêm trang tính vào bảng tính? A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính. B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table. C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 2. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? C. A. B. D. Câu 3. Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi mới nhập tên mới. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới. D. Chọn lệnh File/ Save As. Câu 4. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính? A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/ Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Câu 5. Chúng ta cần làm gì để khi in dữ liệu trong bảng tính sẽ không bị mất đường viền ô? A. Kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu. B. Bôi đen dữ liệu trong trang tính. C. In đậm dữ liệu trong trang tính. D. Không cần chỉnh sửa vì khi in ra dữ liệu đã có đường kẻ viền ô mặc định. Câu 6. Các chức năng cơ bản của mỗi hàm trong bảng tính là gì? A. Tên hàm. B. Chức năng của hàm. C. Tham số của hàm.D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Hàm AVERAGE được sử dụng với chức năng gì? A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng C. Tính giá trị lớn nh D. Đếm các giá trị số. Câu 8. Hàm =AVERAGE(2,5,7,6) sẽ cho ra kết quả bằng bao nhiêu? A. 3 B. 4C. 5 D. 6 Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 9, 10
  11. Câu 9. Để tính được kết quả ở ô J7, em sẽ sử dụng công thức tính như thế nào và kết quả ra sao? A. =MAX(C10:I10) = 19 B. =MAX(C10:I10) = 25 C. =MAX(C9:I9) = 20 D. =MAX(C8:I8) = 21 Câu 10. Để tính kết quả ở ô J6, em sẽ sử dụng công thức tính của hàm nào và kết quả ra sao? A. =SUM(C6:I6) = 596 B. =SUM(C11:I11) = 596 C. =SUM(C6:I11) = 596 D. =SUM(I6:I11) = 596 Câu 11. Các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Excel khác gì so với các thông số, lựa chọn in của phần mềm Microsoft Word? A. Microsoft Word phải chọn hướng giấy, Microsoft Excel thì mặc định khổ giấy ngang. B. Microsoft Excel phải chọn số bản in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tac này C. Microsoft Excel cần chọn vùng in, Microsoft Word thì không cần thực hiện thao tác này. D. Microsoft Excel và Microsoft Word không có gì khác nhau. Câu 12. Đâu là nút lệnh dùng để in dữ liệu trong bảng tính? A. Nút lệnh Save. B. Nút lệnh Save As. C. Nút lệnh Print. D. Nút lệnh Print Preview. Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. Câu 15: Các bước sử dụng mẫu định dạng: Bước 1: Nháy chuột chọn Design. Bước 2: Chọn các trang cần áp dụng mẫu. Bước 3: Nháy chuột vào mẫu muốn áp dụng. A. 2-1-3 B. 1-2-3 C. 3-2-1 D. 3-1-2 Câu 16: Các bước Chèn hình ảnh vào trang chiếu: Bước 1: Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. Bước 2: Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. Bước 3: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. Bước 4: sử dụng các công cụ định dạng cho ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2-1-3-4 B. 1-2-3-4C. 3-2-1-4 D. 3-1-2-4 Câu 17. Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng
  12. 1. Chọn thẻ Transitions 2. Xem trước 3. Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng 4. Chọn trang chiếu 5. Chọn hiệu ứng A. 4-1-5-3-2 B. 1-4-5-2-3 C. 1-4-5-3-2 D. 4-1-5-2-3 Câu 18. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 19. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 20. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1. Để tạo bài trình chiếu hiệu quả và chuyên nghiệp em cần chú ý điều gì? Câu 2. Cho trang chiếu sau 1 3 2 4 a)Nêu chủ đề của bài trình chiếu. b)Nội dung chính của trang chiếu số 4 là gì? Câu 3. Tạo một cấu trúc phân cấp mô tả công việc trong một ngày của em.
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: /4/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 đ Mỗi câu tả lời đúng dược 0.25đ Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C B C B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D A C A D C A Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D A D B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C A C B B A C D Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C B B A A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D A D B C C D Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B B A D B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D A C A A C D II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Nội dung Điểm 1 - Đúng cấu trúc bài trình chiếu 2 - Nội dung ngắn gọn xúc tích - Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, nền, hiệu ứng phù hợp, làm nổi bật nội dung. - Chọn ảnh phù hợp nội dung và có tính thẩm mỹ 2 a) Chủ đề bài trình chiếu: Tạo bài trình chiếu 1 b) Nội dung trang chiếu số 4: Khái niệm và chức năng của 1 cấu trúc phân cấp 3 Vẽ đúng cấu trúc phân cấp 1 BGH TTCM NTCM+GV RA ĐỀ