Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều - Mã đề 703

Câu 1. Người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử là

A. Trần Nhân Tông. B. Trần Thái Tông. C. Trần Nghệ Tông. D. Trần Thuận Tông.

Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cải cách của Hồ Quý Ly về văn hóa, giáo dục?

A. Ban hành tiền giấy thay cho tiền đồng.

B. Tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài.

C. Sửa đổi chế độ thi cử, học tập.

D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch chữ Hán. Câu 3. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai?

A. Lê Văn Hưu. B. Trần Quang Khải. C. Trương Hán Siêu. D. Lê Hữu Trác.

Câu 4. Ý nào không phải là cải cách của Hồ Quý Ly trong lĩnh vực chính trị, quân sự?

A. Đề cao văn hoá dân tộc, khuyến khích sử dụng chữ Nôm.

B. Tăng cường xây dựng lực lượng quân đội chính quy, xây dựng nhiều thành luỹ,...

C. Tiến hành các biện pháp để củng cố chế độ quân chủ tập quyền.

D. Chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến,...

Câu 5. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là

A. Đồn điền sứ. B. Hà đê sứ. C. An phủ sứ. D. Khuyến nông sứ.

Câu 6. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Qúy Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì?

A. Phú điền. B. Lộc điền. C. Quân điền. D. Hạn điền.

pdf 2 trang Thái Bảo 31/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều - Mã đề 703", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều - Mã đề 703

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22/04/2024 Họ và tên: Mã đề 703 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử là A. Trần Nhân Tông. B. Trần Thái Tông. C. Trần Nghệ Tông. D. Trần Thuận Tông. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cải cách của Hồ Quý Ly về văn hóa, giáo dục? A. Ban hành tiền giấy thay cho tiền đồng. B. Tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài. C. Sửa đổi chế độ thi cử, học tập. D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch chữ Hán. Câu 3. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Văn Hưu. B. Trần Quang Khải. C. Trương Hán Siêu. D. Lê Hữu Trác. Câu 4. Ý nào không phải là cải cách của Hồ Quý Ly trong lĩnh vực chính trị, quân sự? A. Đề cao văn hoá dân tộc, khuyến khích sử dụng chữ Nôm. B. Tăng cường xây dựng lực lượng quân đội chính quy, xây dựng nhiều thành luỹ, C. Tiến hành các biện pháp để củng cố chế độ quân chủ tập quyền. D. Chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền chiến, Câu 5. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là A. Đồn điền sứ. B. Hà đê sứ. C. An phủ sứ. D. Khuyến nông sứ. Câu 6. Chính sách về ruộng đất được ban hành dưới thời Hồ Qúy Ly nhằm hạn chế số lượng ruộng đất của chủ đất được gọi là gì? A. Phú điền. B. Lộc điền. C. Quân điền. D. Hạn điền. Câu 7. Cải cách của Hồ Quý Ly có tác động gì đến xã hội nước ta lúc bấy giờ? A. Khiến cho xã hội rối ren, nội chiến liên miên. B. Củng cố quyền lực của chính quyền trung ương, giảm bớt thể lực của tầng lớp quý tộc. C. Giúp cho đất nước phát triển rực rỡ, đời sống nhân dân ấm no, giặc ngoại xâm không dám bén mảng. D. Chỉ tập trung chuẩn bị cho chiến tranh dẫn đến đời sống nhân dân đói khổ, bần cùng. Câu 8. Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào? A. Quân lính vừa đông, vừa tinh nhuệ. B. Quân phải đông, nước mới mạnh. C. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. D. Quân đội phải văn võ song toàn. Câu 9. Năm 2020, tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây-li-a duy trì ở mức: A. 0.7%. B. 0.8%. C. 0.6%. D. 0.5%. Câu 10. Từ năm nào thì việc nghiên cứu châu Nam Cực được tiến hành một cách toàn diện? A. Năm 1975. B. Năm 1957. C. Năm 1759. D. Năm 1597. Câu 11. Ở Ô-xtrây-li-a có bao nhiêu ngôn ngữ được sử dụng trong giao tiếp? A. 299 ngôn ngữ. B. 301 ngôn ngữ. C. 302 ngôn ngữ. D. 300 ngôn ngữ. Mã đề 703 Trang 1/2
  2. Câu 12. Châu Nam Cực có diện tích bao nhiêu? A. 16,1 triệu km2. B. 13,1 triệu km2. C. 15,1 triệu km2. D. 14,1 triệu km2. Câu 13. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu: A. lạnh. B. Khô hạn. C. điều hòa. D. mát mẻ. Câu 14. Năm 2020, dân số Ô-xtrây-li-a là: A. 22,7 triệu người. B. 25,5 triệu người. C. 25,9 triệu người. D. 24,7 triệu người. Câu 15. Phần lớn châu Đại Dương nằm ở: A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam. Câu 16. Ô-xtrây-li-a là nơi có hệ động, thực vật rất: A. Ít động vật, thực vật. B. nhiều động vật, ít thực vật. C. Ít động vật, nhiều thực vật. D. phong phú và độc đáo. Phần 2: Tự luận (6 điểm) 1. Phân môn Lịch sử Câu 1 (1.5 điểm). Hãy nêu nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông - Nguyên? Câu 2 (1 điểm). Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 3 (0.5 điểm). Em hãy giới thiệu về một nhân vật tiêu biểu thời Trần. 2. Phân môn Địa lí Câu 1 (1.5 điểm). Nêu đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ. Câu 2 (1.5 điểm). Tìm hiểu một nét văn hoá Mỹ La-tinh và chia sẻ với các bạn. HẾT Mã đề 703 Trang 2/2