Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lộc Trì (Có đáp án)
Câu 1: Ông nội Quân bị ốm không đi lại được. Buổi chiều chỉ có Quân ở nhà với ông, còn bố mẹ bận đi làm. Theo em, Quân nên làm gì để động viên, chăm sóc ông nội?
A. Quân sẽ chơi game, để ông tự đi lại.
B. Quân tỏ khó chịu khi chăm sóc ông nội.
C. Quân chỉ cùng ông nội tập đi khi ông cần.
D. Quân hỏi thăm và chăm sóc, đỡ ông tập đi lại thay bố mẹ.
Câu 2: Em trai của Tùng dành quá nhiều thời gian để chơi điện tử nên thường xuyên sao nhãng học hành và việc nhà đã được phân công. Nếu là Tùng, em sẽ làm gì?
A. Khuyên bảo em trai tập trung và việc học và cùng giúp việc nhà cho bố mẹ.
B. Quát mắng em trai vì đã chơi điện tử.
C. Tranh cãi gay gắt với em trai.
D. Tỏ thái độ thờ ơ với em trai.
Câu 3: Những món quà tái chế từ vỏ chai nhựa được các bạn lớp 7A làm sẽ được gửi đi làm quà cho các em học sinh ở vùng sâu, vùng xa. Theo em, việc làm đó có ý nghĩa gì?
A. Giảm ô nhiễm môi trường.
B. Giảm ô nhiễm môi trường và rèn luyện ý thức bảo vệ môi trường đến mọi người.
C. Kiếm thêm tiền từ việc làm quà tặng.
D. Không có ý nghĩa gì cả.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoat_dong_trai_nghiem_huong_n.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lộc Trì (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và Điểm Nhận xét của giáo viên: tên: . Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Em hãy khoanh tròn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Ông nội Quân bị ốm không đi lại được. Buổi chiều chỉ có Quân ở nhà với ông, còn bố mẹ bận đi làm. Theo em, Quân nên làm gì để động viên, chăm sóc ông nội? A. Quân sẽ chơi game, để ông tự đi lại. B. Quân tỏ khó chịu khi chăm sóc ông nội. C. Quân chỉ cùng ông nội tập đi khi ông cần. D. Quân hỏi thăm và chăm sóc, đỡ ông tập đi lại thay bố mẹ. Câu 2: Em trai của Tùng dành quá nhiều thời gian để chơi điện tử nên thường xuyên sao nhãng học hành và việc nhà đã được phân công. Nếu là Tùng, em sẽ làm gì? A. Khuyên bảo em trai tập trung và việc học và cùng giúp việc nhà cho bố mẹ. B. Quát mắng em trai vì đã chơi điện tử. C. Tranh cãi gay gắt với em trai. D. Tỏ thái độ thờ ơ với em trai. Câu 3: Những món quà tái chế từ vỏ chai nhựa được các bạn lớp 7A làm sẽ được gửi đi làm quà cho các em học sinh ở vùng sâu, vùng xa. Theo em, việc làm đó có ý nghĩa gì? A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm ô nhiễm môi trường và rèn luyện ý thức bảo vệ môi trường đến mọi người. C. Kiếm thêm tiền từ việc làm quà tặng. D. Không có ý nghĩa gì cả. Câu 4: Trong các hành động dưới đây, đâu là hành động thiếu văn minh ở nơi công cộng? A. Chen lấn, không xếp hàng khi mua vé. B. Không nhường chỗ cho người già ở nhà chờ xe bus. C. Vứt rác bừa bãi ở công viên. D. Tất cả các phương án trên.
- Câu 5: Chúng ta có thể tuyên truyền về ứng xử văn minh nơi công cộng qua phương tiện nào? A. Qua báo, đài. B. Qua Internet. C. Qua các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá, D. Qua Internet, báo, đài, hoặc các buổi diễn thuyết ở trường học, nhà văn hoá, Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình? A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta. B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần. C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn. D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta. Câu 7: Đâu là cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước ta? A. Cồng chiêng Tây Nguyên. B. Dân ca quan họ Bắc Ninh. C. Vườn quốc gia Cúc Phương. D. Cố đô Huế. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là hoạt động đặc trưng của nghề truyền thống: A. Sử dụng máy móc để thực hiện hết các công đoạn. B. Làm sản phẩm thủ công bằng đôi tay khéo léo. C. Khai thác nguyên liệu sẵn có (như đất, đá ) tại địa phương để làm sản phẩm. D. Truyền từ những nghệ nhân hoặc người đi trước. Câu 9: Việc nào nên làm để có một mùa hè “vui- an toàn”? A. Đi bơi mà không có sự cho phép của người lớn. B. Giúp đỡ mọi người trong gia đình, học tập và vui chơi theo kế hoạch. C. Chơi điện tử. D. Xem phim hoạt hình suốt ngày. Câu 10: An toàn lao động là: A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan tâm đến mọi người xung quanh. B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất. C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh. D. Là cách làm việc hấp tấp mà không cần quan tâm đến sự an toàn của bản thân. Câu 11: Nghề nào dưới đây không phải là nghề truyền thống? A. Nghề làm gốm. B. Nghề dệt lụa. C. Nghề làm đồng hồ. D. Nghề làm trống. Câu 12: Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là: A. Thận trọng và tuân thủ quy định. B. Trân trọng lao động và sản phẩm của lao động. C. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc.
- D. Tất cả các phương án trên. Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên? Câu 2. (1 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao? Câu 3. (1 điểm). Em hãy kể tên một số ngành nghề mà em biết? Trong số đó ngành nào là em yêu thích nhất? Câu 4. (1 điểm) .Nếu em là Mạnh, em sẽ xử lí như thế nào? Huy và Mạnh cùng đi tham quan một danh lam thắng cảnh ở địa phương. Huy muốn ghi lại kỉ niệm của hai bạn tại danh lam thắng cảnh nên định khắc tên mình và bạn lên trên thân một cây cổ thụ. Hết HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Phần I. Trắc nghiệm. (Mỗi câu đúng tương đương với 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B D D C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C C D Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm - Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh. - Thu gom phân loại rác thải. Câu 1 - Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt 2đ phá rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã * HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan. Câu 2 Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng 3đ và đem lại lợi ích cho xã hội . - Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản - Nghề Sửa chửa vi tính,ti vi điện tử - Nghề cơ khí (gò ,hàn .) - Nghề đúc đồng ,luyện kim . Câu 3 - Nghề giáo viên. - Trong đó em thích nhất là giáo viên vì mỗi ngày thầy cô luôn truyền tải cho chúng em một mạch kiến thức để chúng em được học và vận dụng hằng ngày trong cuộc sống.
- Nếu em là Bạn Huy thì em sẽ nhắc nhở khuyên bạn không nên làm Câu 4 việc đó.Vì ai cũng khắc lên thân cây để làm kỉ niệm thì dần dần cây sẻ chết làm mất cảnh quan nơi mình đến tham quan. ĐÁNH GIÁ Kết quả Phần 1 Phần 2 Tổng hợp Đạt Trả lời đúng từ 5 câu Đạt từ 2 yêu cầu trở Kết quả phần 1, phần 2 trở lên lên đều ở mức đạt Chưa Chỉ trả lời đúng tối đa 4 Chỉ đạt tối đa 1 yêu Chỉ đạt tối đa 1 phần đạt câu cầu KIỂM TRA CUỐI KÌ II I. MỤC TIÊU Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của học sinh sau khi tham gia các chủ đề của hoạt động trải nghiệm trong Học kỳ II (Em với gia đình, Em với cộng đồng, Em với thiên nhiên và môi trường, Khám phá thế giới nghề nghiệp, Hiểu bản thân - chọn đúng nghề). Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề, đặc biệt là năng lực thích ứng với cuộc sống, năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, năng lực tự chủ, giải quyết vấn đề và phẩm chất chân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Trắc nghiệm và tự luận III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Chủ đề 5: Em với gia đình + Có kĩ năng chăm sóc người thân khi mệt, ốm. + Thể hiện được sự lắng nghe tích cực khi tiếp nhận những ý kiến đóng góp và sự sẻ chia từ các thành viên trong gia đình. + Lập kế hoạch và thực hiện được kế hoạch lao động tại gia đình. Chủ đề 6: Em với cộng đồng + Thể hiện được hành vi giao tiếp, ứng xử có văn hoá khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng. + Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không đồng tình với những hành vi kì thị về giới tính, dân tộc, địa vị xã hội. + Tham gia các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo và vận động người thân, bạn bè tham gia. + Giới thiệu được những truyền thống đáng tự hào của địa phương mình. Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường + Thiết kế được một số sản phẩm thể hiện sự hiểu biết, cảm xúc của bản thân sau chuyến tham quan cảnh quan thiên nhiên. + Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh tại những nơi đến tham quan. + Tìm hiểu được ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sự sống trên Trái Đất.
- + Thực hiện được chiến dịch truyền thông bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính bằng các hình thức khác nhau. Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp + Xác định được một số nghề hiện có ở địa phương. + Nêu được công việc đặc trưng, trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương. + Nhận diện được những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm một số nghề ở địa phương. Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề + Chọn ra một số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của một số ngành nghề ở đia phương. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp. Lớp 7 Thời gian: 45 phút Tiết theo KHDH: Tiết 101 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TT Mạch Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng nội dung Nhận Thông Vận Vận Tỷ lệ Tổng biết hiểu dụng dụng điểm cao T T T T T TL T TL TN TL N L N L N N 1 Hoạt Chủ đề 1 1 2 1đ động 5. Em câu câu câu hướng với gia đến đình gia đình 2 Chủ đề 2 1 3 1,5 đ Hoạt 6. câu câu câu động Sống hướng hòa hợp đến trong Xã hội cộng đồng
- 3 Hoạt Chủ đề 2 1 2 5 3,5 đ động 7. Góp câu câu câu câu hướng phần vào tự giảm nhiên thiểu khí hậu nhà kính 4 Hoạt Chủ đề 8. 1 1 1 3 2 đ động Khám câu câu câu câu hướng phá thế vào giới nghề nghề nghiệp. nghiệp 5 Hoạt Chủ đề 9. 1 1 1 3 2 đ động Hiểu bản câu câu câu câu hướng thân,chọ vào n đúng năng nghề. lực phát triển nghề nghiệp địa phươn g. Tổng 7 5 4 16 10 câu câu câu câu điểm Tı̉ lê ̣% 30% 30% 40% 30% 70% Tı̉ lê c̣ hung 60% 40% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ đánh giá Mạch Thôn Vận Vận TT Chủ đề nội Nhậ g dụn dụng dung n hiểu g cao biết
- 1 Hoạt Chủ đề 5. 1. Kiến thức 1 câu 1 câu động Em với - Nhận biết được hành vi giao tiếp, hướng gia đình ứng xử tình cảm gia đình văn hóa . đến gia - Biết được sự hiếu thảo tôn trong đình các thành viên trong gia đình . Năng lực - Góp phần phát triển gia đình có văn hoá ,làm nền tảng xã hội văn minh. 3. Phẩm chất - Có trách nhiệm trong gia đình đồng đóng góp cho cộng đồng bằng những việc làm cụ thể để giúp đở ông bà cha mẹ. 2 Hoạt Chủ đề 6. 1. Kiến thức 2 câu 1 câu động Sống hòa - Nhận biết được hành vi giao tiếp, hướng hợp trong ứng xử có văn hóa khi tham gia các đến Xã cộng hoạt động cộng đồng hội đồng - Biết được nguyên tắc tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không đồng tình với những hành vi kì thị về giới tính, dân tộc, địa vị xã hội. 2. Năng lực - Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3. Phẩm chất - Có trách nhiệm vì cộng đồng đóng góp cho cộng đồng bằng hững việc làm cụ thể 3 Hoạt Chủ đề 7. 1. Về kiến thức 2 1 câu 2câu động Góp phần - Chỉ ra được ảnh hưởng của câu hướng giảm hiệu ứng nhà kính đến sự sống vào tự thiểu khí nhiên hậu nhà Tuyên truyền đến mọi người kính xung quanh về ý nghĩa việc bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. - Thực hiện được các hành vi, việc làm bảo vệ di tích, danh lam thắng cảnh tại những nơi
- đến tham quan. 2. Năng lực - Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3.Phẩm chất - Nhân ái;Trung thực; Trách nhiệm; Chăm chỉ 4 Hoạt Chủ đề 8. 1.Kiến thức.Nắm được một số 1 1 1 Khám câu động nghề cơ bản của xã hội hiện nay. câu câu hướng phá thế 2.Năng lực.Góp phần giảm thiểu vào giới nghề thất nghiệp tại địa phương. nghề nghiệp nghiệp. 3.Phẩm chất.Trung thực,an toàn và có trách nhiệm. 5 Hoạt Chủ đề 9. 1.Kiến thức.Nắm vững kiến thức 1 1 1 Hiểu bản câu động nghề nghiệp. câu câu hướng thân,chọn 2.Năng lực.Góp phần nâng cao vào đúng tay nghề của bản thân ,giảm thiểu năng nghề. rủi ro khi chọn nghề. lực phát triển 3.Phẩm chất.Trung thực, an toàn nghề có trách nhiệm với cộng đồng. nghiệp địa phương. Tỉ lệ% 30% 30% 40% Tỉ lệ chung 60% 40%