Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Nhàn (Có đáp án)
Câu 1: Đâu không phải là một mạng xã hội?
A. Zalo
B. Facebook
C. Ariva
D. Tiktok
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia mạng xã hội
B. Trên mạng xã hội có cả điều đúng và sai, cảnh giác khi giao tiếp qua mạng
C. Tất cả các website đều là mạng xã hội
D. Tất cả thông tin trên mạng xã hội đều chính xác
Câu 3: Phương án nào sau đây không an toàn khi tham gia mạng xã hội?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
D. Không chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết
Câu 4: Em hãy chỉ ra phương án không phải là lợi ích của mạng xã hội?
A. Giải trí
B. Tiếp nhận thông tin một cách nhanh chóng
C. Dễ dàng tiếp cận thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực
D. Kết nối với mọi người mà không cần gặp mặt
Câu 5: Để trở thành người giao tiếp và ứng xử có văn hóa trên mạng em không nên
A. tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực
B. chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chỉnh tả, cách trình bày vấn đề
C. tôn trọng quyền riêng tư của người khác
D. chia sẻ tất cả mọi thông tin cá nhân của bạn bè mình cho tất cả mọi người
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Nhàn (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) Ngày thi: 27/12/2023 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Đánh giá kiến thức về: Mạng xã hội, cách ứng xử trên mạng, và kiến thức cơ bản về phần mềm bảng tính. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: hiểu biết mạng xã hội phổ biến, lợi ích của mạng xã hội đối với giới trẻ hiện nay và kĩ năng sử dụng mạng xã hội an toàn tránh bị lừa đảo, đe dọa, bắt nạt, kĩ năng làm việc với bảng tính 3. Phẩm chất: - Tự tin, chủ động, nghiêm túc trong quá trình làm bài. II. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) 1. Thời điểm kiểm tra: tuần 17(ngày 27/12/2023) 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Mức độ đề: 40% nhận biết - 30% thông hiểu - 20% vận dụng - 10% vận dụng cao III. NỘI DUNG ĐỀ THI (đính kèm trang sau) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau) GV RA ĐỀ TỔ-NHÓM CM BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Nhàn Nguyễn Thế Mạnh Lê Thị Ngọc Anh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 7 Mức độ Vận Đơn vị kiến Nhận Thông Tổng Vận dụng dụng TT Chủ đề thức, kĩ biết hiểu Số câu năng cao Tỉ lệ T T Điểm TN TN TN TL TN TL TN TL % L L Tổ chức 1.1 Mạng xã 4 1 lưu trữ, hội và một tìm kiếm số kênh trao 4 1 2 20% 1 và trao đổi thông tin đổi thông trên Internet tin 1đ 1đ Đạo đức, 2 1 pháp luật và văn hóa 2.1 Ứng xử 2 2,5 25% 2 trong trên mạng môi trường 0,5đ 2đ số 3.1 Làm 4 2 quen với 6 1,5 15% phần mềm bảng tính 2đ 0,5đ 4 Ứng 3.2 Tính toán dụng tin tự động trên 4 1 10% 3 học bảng tính 1đ 2 2 1 3.3 Công cụ hỗ trợ tính 4 1 3 30% toán 0,5đ 0,5đ 2đ Số câu 16 4 1 1 1 20 3 10 50 50 100 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% % % % % % chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 7 Số câu Nội dung Đơn vị Vị trí câu hỏi Mức độ kiến thức, kĩ năng hỏi TT kiến thức/ kĩ kiến thức/ cần kiểm tra, đánh giá năng kĩ năng TN TL TN TL Tổ chức lưu Các mạng xã hội, lợi ích của mạng xã 4 1 Nhận biết C1-4 trữ, tìm kiếm hội và trao đổi Vận dụng Kĩ năng sử dụng mạng xã hội an toàn 1 C21 thông tin cao Đạo đức, Nhận biết Cách ứng xử trên mạng 2 C5,6 pháp luật và 2 văn hóa Thông Tác hại và cách phòng tránh bệnh trong môi 1 C22 hiểu nghiện Internet trường số Nhận biết được một số thành phần của phần mềm bảng tính: ô, hàng, cột 4 C7-10 Nhận biết Cách nhập dữ liệu và viết công thức 4 C13-16 để tính giá trị dữ liệu Một số hàm tính toán cơ bản 4 C17,18 Ứng dụng 3 tin học Hiểu và xác định được vừng dữ liệu 2 C11,12 Thông hiểu Tính dược giá trị các biểu thức dựa 2 C19,20 trên công thức hàm cho trước Thực hiện được một số phép tính thông Vận dụng dụng, sử dụng được một số hàm đơn 1 C23 giản: Sum, Average Tổng 20 3
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: Tin7-HKI-101 (Đề thi có 2 trang) Ngày thi: 27/12/2023 I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm): Chọn và tô đáp án đúng nhất vào phiếu bài làm Câu 1: Đâu không phải là một mạng xã hội? A. Zalo C. Ariva B. Facebook D. Tiktok Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Bất cứ độ tuổi nào cũng có thể tham gia mạng xã hội B. Trên mạng xã hội có cả điều đúng và sai, cảnh giác khi giao tiếp qua mạng C. Tất cả các website đều là mạng xã hội D. Tất cả thông tin trên mạng xã hội đều chính xác Câu 3: Phương án nào sau đây không an toàn khi tham gia mạng xã hội? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng D. Không chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết Câu 4: Em hãy chỉ ra phương án không phải là lợi ích của mạng xã hội? A. Giải trí B. Tiếp nhận thông tin một cách nhanh chóng C. Dễ dàng tiếp cận thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực D. Kết nối với mọi người mà không cần gặp mặt Câu 5: Để trở thành người giao tiếp và ứng xử có văn hóa trên mạng em không nên A. tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực B. chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chỉnh tả, cách trình bày vấn đề C. tôn trọng quyền riêng tư của người khác D. chia sẻ tất cả mọi thông tin cá nhân của bạn bè mình cho tất cả mọi người Câu 6: Để tham gia mạng an toàn em lưu ý điều gì? A. Không cung cấp thông tin cá nhân B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện C. Sử dụng tài khoản trung lập, không quá đặc biệt D. Giao tiếp ngắn gọn, rõ ràng Câu 7: Thành phần bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dạng bảng B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu D. Tính toán các phép tính đơn giản Câu 8: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tròn C. Hình chữ nhật B. Hình tam giác D. Hình thoi Câu 9: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô C. Hộp địa chỉ B. Trang tính D. Thanh công thức Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1,2,3,
- C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1,2,3, D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên Câu 11: Đâu là một vùng dữ liệu? A. B10 + C15 C. B10 - C15 B. B10 : C15 D. B10/C15 Câu 12: Vùng dữ liệu A5:B10 có bao nhiêu ô? A. 10 B. 2 C. 12 D. 11 Câu 13: Khi nhập văn bản dạng kí tự vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. căn trái C. căn phải B. căn giữa D. căn đều hai bên Câu 14: Công thức được nhập vào ô tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp C. Để tính toán B. Để thuận tiện khi nhập dữ liệu D. Để dễ dàng in ấn và lưu trữ Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là A. dấu chấm C. dấu nháy B. dấu ngoặc đơn D. dấu bằng Câu 16: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. =(E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) B. (E4+B2)*C2 D. (E4+B2)C2 Câu 17: Để tính tổng ta dùng hàm gì? A. Average B. Count C. Sum D. Add Câu 18: Hàm AVERAGE là hàm dùng để A. tính tổng C. tính trung bình cộng B. tìm số nhỏ nhất D. tìm số lớn nhất Câu 19: Nếu khối ô A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 và công thức hàm là: =Max(A1:A5) kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. 2 B. 27 C. 11 D. 55 Câu 20: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 II. Câu hỏi tự luận (5 điểm) Câu 21 (2 điểm): Ưu và nhược điểm của mạng xã hội? Câu 22 (1 điểm): Nêu cách phòng tránh bệnh nghiện Internet? Câu 23 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Viết công thức tính: - Tổng các cây hoa hồng của 3 lớp (công thức gõ vào ô F3) - Tính trung bình số cây hoa cúc của 3 lớp (công thức gõ vào ô G4) Hết (Đề kiểm tra gồm 23 câu hỏi)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: Tin7-HKI-201 (Đề thi có 2 trang) Ngày thi: 27/12/2023 I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm): Chọn và ghi đáp án đúng vào phiếu bài làm Câu 1: Đâu không phải là một mạng xã hội? A. Facebook C. Ariva B. Twitter D. Tiktok Câu 2: Mật khẩu mạnh là mật khẩu chứa A. chữ cái hoặc chữ số C. chữ cái hoặc chữ số hoặc kí tự đặc biệt B. chỉ chứa chữ cái D. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt Câu 3: Phương án nào sau đây không an toàn khi tham gia mạng xã hội? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng D. Không chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết Câu 4: Em hãy chỉ ra phương án không phải là lợi ích của mạng xã hội? A. Giải trí B. Tiếp nhận thông tin một cách nhanh chóng C. Dễ dàng tiếp cận thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực D. Kết nối với mọi người mà không cần gặp mặt Câu 5: Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện B. Thông tin về các tác phẩm, tác giả văn học C. Thông tin về ẩm thực Việt Nam D. Thông tin quảng bá những di tích lịch sử Câu 6: Để trở thành người giao tiếp và ứng xử có văn hóa trên mạng em không nên A. tuân thủ các quy tắc ứng xử trong cuộc sống thực B. chú ý đến ngữ pháp, dấu câu, chỉnh tả, cách trình bày vấn đề C. tôn trọng quyền riêng tư của người khác D. chia sẻ tất cả mọi thông tin cá nhân của bạn bè mình cho tất cả mọi người Câu 7: Để tham gia mạng an toàn em lưu ý điều gì? A. Không cung cấp thông tin cá nhân B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện C. Sử dụng tài khoản trung lập, không quá đặc biệt D. Giao tiếp ngắn gọn, rõ ràng Câu 8: Thành phần bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dạng bảng B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu D. Tính toán các phép tính đơn giản Câu 9: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tròn C. Hình chữ nhật B. Hình tam giác D. Hình thoi Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô C. Hộp địa chỉ B. Trang tính D. Thanh công thức
- Câu 11: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1,2,3, C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1,2,3, D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên Câu 12: Đâu là một vùng dữ liệu? A. B10 + C15 C. B10 - C15 B. B10 : C15 D. B10 / C15 Câu 13: Vùng dữ liệu A5:B10 có bao nhiêu ô? A. 10 B. 2 C. 12 D. 11 Câu 14: Khi nhập văn bản dạng số vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. căn trái C. căn phải B. căn giữa D. căn đều hai bên Câu 15: Công thức được nhập vào ô tính với mục đích gì? A. Căn chỉnh hàng cho đẹp C. Để tính toán B. Để thuận tiện khi nhập dữ liệu D. Để dễ dàng in ấn và lưu trữ Câu 16: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là A. dấu ngoặc kép C. dấu nháy B. dấu ngoặc đơn D. dấu bằng Câu 17: Cho C3=12; C4=15; C5=10; C6=8; C7=20; Công thức =AVERAGE(C3:C7) cho kết quả A. 10 B. 65 C. 12 D. 13 Câu 18: Hàm AVERAGE là hàm dùng để A. tính tổng C. tính trung bình cộng B. tìm số nhỏ nhất D. tìm số lớn nhất Câu 19: Nếu khối ô A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 và công thức hàm là: =Max(A1:A5) kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. 2 B. 27 C. 11 D. 55 Câu 20: Thông thường trong Excel, dấu được dùng để phân cách phần nguyên và phần thập phân là dấu A. chấm C. nháy đơn B. phẩy D. nháy kép II. Câu hỏi tự luận (5 điểm) Câu 21 (2 điểm): Ưu và nhược điểm của mạng xã hội? Câu 22 (1 điểm): Nêu cách phòng tránh bệnh nghiện Internet? Câu 23 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau: Viết công thức tính: - Tổng các cây hoa hồng của 3 lớp (công thức gõ vào ô F3) - Tính trung bình số cây hoa cúc của 3 lớp (công thức gõ vào ô G4) Hết (Đề kiểm tra gồm 23 câu hỏi)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN HD CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề 101 102 103 104 201 202 203 204 Câu Câu 1 D B A D B C B D Câu 2 A A A D A A A A Câu 3 B C C A C A B C Câu 4 C C B D D A C B Câu 5 C D B B C A A A Câu 6 D B D C C B C D Câu 7 C D A D C A C A Câu 8 C B A B D A D C Câu 9 C D A A A A B D Câu 10 A A B B B C D C Câu 11 B C D B B B C C Câu 12 A B A D C C C B Câu 13 B A B A D C B D Câu 14 C D A C A A C D Câu 15 C B D B C A B D Câu 16 D B A A B D C C Câu 17 A B C C D A C A Câu 18 A C C A B D C A Câu 19 A D D D B C A B Câu 20 D A B B A C C C Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
- Nội Điểm Hướng dẫn chấm dung Ưu điểm của mạng xã hội (1đ) - Là công cụ truyền thông, cập nhật tin tức về đời sống, xã hội, kiến thức, nâng cao hiểu biết, 0,25đ kĩ năng sống phục vụ nhu cầu học tập 0,25đ - Kết nối người thân, bạn bè ở khắp mọi nơi trên thế giới 0,25đ - Giới thiệu về bản thân, bày tỏ quan điểm cá nhân, lưu giữ những khoảnh khắc đáng nhớ 0,25đ - Có tác dụng vui chơi, giải trí, kinh doanh online, cải thiện não bộ Câu 21 Nhược điểm (1đ) (2đ) - Giảm tương tác giữa con người với con người 0,25đ - Lãng phí thời gian, xao nhãng học tập và mục tiêu cá nhân, mất ngủ kéo dài giết chết sự sáng tạo 0,25đ - Bạo lực tự do ngôn ngữ và bắt nạt trên mạng xã hội, tiếp xúc nhiều thông tin không chính thống, sai lệch 0,25đ - So sánh bản thân mình với cuộc sống ảo của người khác, nguy cơ trầm cảm 0,25đ * Cách phòng tránh bệnh nghiện Internet - Chia sẻ: Dành thời gian với người thân, bạn bè 0,25đ Câu 22 - Rời xa: Hạn chế để thiết bị kết nối Internet trong phòng riêng 0,25đ (1đ) - Giới hạn: Giới hạn thời gian sử dụng 0,25đ - Theo đuổi: Theo đuổi những sở thích không liên quan nhiều đến thiết bị điện tử. 0,25đ Tổng Trung bình 1đ Câu 23 F3 =SUM(C3,D3,E3) G4 =AVERAGE(C4,D4,E4) (2đ) 1đ