Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Tường Vi (Có đáp án)

Câu 1. Đơn vị nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của tốc độ?

A. kg/m3. B. m/s C. m/phút D. km/h

Câu 2. Công thức tính tốc độ là

A. v = B. v = C. v = D. v = s.t

Câu 3. Đổi 10 m/s bằng

A. 10 km/h. B. 20 km/h. C. 36 km/h. D. 45 km/h.

Câu 4. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?

  1. Nhiệt kế B. Lực kế C. Tốc kế D. Đồng hồ

Câu 5. Tốc độ là đại lượng cho biết


A. quỹ đạo chuyển động của vật.

C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

B. hướng chuyển động của vật.

D. nguyên nhân vật chuyển động


Câu 6. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông có hai bộ phận chính là


A. camera và máy tính.

B. thước và máy tính.


C. đồng hồ và máy tính.

D. camera và đồng hồ.


Câu 7. Dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi là

A. đường gấp khúc. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường cong.

docx 33 trang Thái Bảo 31/07/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Tường Vi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Ngô Thị Tường Vi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh về: - Tốc độ - Đo tốc độ - Đồ thị quãng đường và thời gian. Ảnh hưởng của tốc độ trong giao thông. - Sóng âm - Độ cao, độ to của âm - Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn 2. Năng lực: Kiểm tra, đánh giá học sinh về năng lực: - Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Giải thích hiện tượng liên quan đến thực tế cuộc sống về âm cao, âm thấp, chống ô nhiễm tiếng ồn. - Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết các công thức, đơn vị, khái niệm liên quan đến tốc độ, âm thanh. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: tính toán tốc độ, quãng đường, thời gian, vẽ đồ thị quãng đường thời gian, tính toán tần số, độ sâu của đáy biển dựa vào âm phản xạ. 3. Phẩm chất: Kiểm tra và rèn luyện cho HS các phẩm chất: - Ý thức tự giác trong học tập. - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) 1.Thời gian kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc nội dung bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn. 2.Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức kiểm tra: Viết: kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận. (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). 3.Cấu trúc đề kiểm tra: + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết 16 câu, thông hiểu 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 3,0 điểm (vận dụng 2 điểm, vận dụng cao 1 điểm) 4.Mức độ nhận thức trong đề kiểm tra: Mức độ đề: 40% nhận biết- 30% thông hiểu- 20% vận dụng- 10% vận dụng cao III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau) GV RA ĐỀ TỔ-NHÓM CM BAN GIÁM HIỆU Ngô Thị Tường Vi Khổng Thu Trang Lê Thị Ngọc Anh
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng số Tổng TL TT CHỦ ĐỀ cao câu điểm (%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tốc độ 8 5 2 2 15 2 1 2đ 1,25đ 2đ 0,5đ 3,75đ 2đ 5,75đ 57,5 Âm thanh 8 5 1 1 13 2 2 2đ 1,25đ 0,5đ 0,5đ 3,25đ 1đ 4,25đ 42,5 Tổng số câu 16 10 1 2 2 1 28 4 Tổng điểm 4đ 2,5đ 0,5đ 2đ 0,5đ 0,5đ 7đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 Nội Mức Kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu Vị trí câu dung độ hỏi hỏi kiến kiến TN TL TN TL thức thức Xác định được đơn vị, công thức tính tốc độ. C1, 2 C2 Xác định được cách đổi giữa các đơn vị khác nhau của 1 C3 tốc độ. Nhận biết được dụng cụ đo tốc độ 1 C4 Nhận Nhận biết được khái niệm của tốc độ 1 C5 biết Nhận biết được bộ phận chính của máy bắn tốc độ 1 C6 Nhận biết đồ thị chuyển động của vật có tốc độ không 1 C7 đổi Nhận biết quãng đường khi biết thời gian trên đồ thị 1 C8 quãng đường - thời gian. Tốc độ Ứng dụng quy tắc “3 giây” để xác định khoảng cách an 1 C9 toàn Xác định được ý nghĩa của tốc độ. 1 C10 Thông Tính toán tốc độ của vật. 1 C11 hiểu Tính quãng đường vật đi được khi biết tốc độ, thời gian 1 C12 Xác định được vật nào chuyển động nhanh, vật nào 1 C13 chuyển động chậm. Vận Vẽ đồ thị của chuyển động và nhận xét. 1 C29 dụng Tính tốc độ chuyển động và đổi đơn vị tốc độ. 1 C30 Vận Xác định xe nào vượt/ không vượt quá tốc độ. 1 C14 dụng Tính khoảng cách an toàn khi biết tốc độ chuyển động. 1 C15 cao Nhận biết khi nào vật phát ra âm. 1 C16 Nhận biết bộ phận nào của nguồn âm phát ra âm. 1 C17 Nhận biết được tần số âm thanh mà tai ta nghe được 1 C18 Nhận biết được trường hợp nào phát ra âm. 1 C19 Nhận Nhận biết được âm thanh không truyền được trong môi biết 1 C20 trường chân không Nhận biết được khái niệm phản xạ âm 1 C21 Âm Nhận biết được khi nào có tiếng vang. 1 C22 thanh Nhận biết được khái niệm biên độ. 1 C23 Xác định được trường hợp nào phát ra âm cao nhất khi 1 C24 biết tần số dao động Xác định được vật nào phẩn xạ âm tốt/kém? 1 C25 Thông Xác định được cách chống ô nhiễm tiếng ồn 1 C26 hiểu Xác định được trường hợp xuất hiện tượng ồn 1 C27 Xác định được cách chống ô nhiễm tiếng ồn 1 C28 Tính độ sâu của đáy biển dựa vào phản xạ âm. 1 C31 Vận Tính tần số dao động. dụng Giải thích tại sao tai ta nghe/không nghe được âm. 1 C32 cao
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: KHTN7-CKI-101 Ngày kiểm tra:18/12/2023. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm): (Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát). Câu 1. Đơn vị nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của tốc độ? A. kg/m3. B. m/s C. m/phút D. km/h Câu 2. Công thức tính tốc độ là 푠 푠 푡 A. v = 푡2 B. v = 푡 C. v = 푠 D. v = s.t Câu 3. Đổi 10 m/s bằng A. 10 km/h. B. 20 km/h. C. 36 km/h. D. 45 km/h. Câu 4. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kếB. Lực kếC. Tốc kếD. Đồng hồ Câu 5. Tốc độ là đại lượng cho biết A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. hướng chuyển động của vật. C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. nguyên nhân vật chuyển động Câu 6. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông có hai bộ phận chính là A. camera và máy tính. B. thước và máy tính. C. đồng hồ và máy tính. D. camera và đồng hồ. Câu 7. Dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi là A. đường gấp khúc. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường cong. Câu 8. Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, hãy cho biết: sau 2s kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m? A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 75 m. Câu 9. Quy tắc “3 giây” dùng để ước tính khoảng cách an toàn giữa hai xe. Vậy một xe đang chạy với tốc độ 12 m/s thì khoảng cách an toàn của xe đó với xe phía trước là A. 46,67 m. B. 36 m. C. 32 m. D. 135 m. Câu 10. Tốc độ của ô tô là 30 km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 30 km C. Trong 1 giờ ô tô đi được 30 km. B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ D. Ô tô đi 1km trong 30 giờ. Câu 11. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là A. 1,5m/s. B. 23m/s. C. 19,44m/s. D. 15m/s. Câu 12. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình 50km/h mất 1h30 phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là A. 2700 km. B. 10 km.C. 75 km. D. 450 km.
  5. Câu 12. Tốc độ là đại lượng cho biết A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. hướng chuyển động của vật. C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. nguyên nhân vật chuyển động Câu 13. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là A. 15m/s. B. 2/3m/s. C. 19,44m/s. D. 1,5m/s. Câu 14. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình 30km/h mất 1h30 phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là A. 2700 km. B. 10 km. C. 45 km. D. 39 km. Câu 15. Vật phát ra âm trong trường hợp nào dưới đây? A. Làm vật dao động. B. Nén vật. C. Uốn cong vật. D. Kéo căng vật. Câu 16. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi A. âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B. âm trực tiếp đến sau âm phản xạ thời gian ngắn nhất 1/15 giây. C. âm phản xạ đến sau âm trực tiếp thời gian ngắn nhất 1/15 giây. D. âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc. Câu 17. Biết tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440 Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra cao (bổng) nhất? A. Ruồi. B. Chưa so sánh được. C. OngD. Muỗi Câu 18. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là A. biên độ dao động.B. tần số dao động. C. tốc độ dao độngD. chu kỳ dao động. Câu 19. Sóng âm KHÔNG truyền được trong môi trường nào? A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí. Câu 20. Vật A chuyển động trên quãng đường 5m hết 0,25s; vật B chuyển động trên quãng đường 6m hết 0,3s. Hỏi vật nào chuyển động nhanh hơn? A. Hai vật chuyển động nhanh như nhau. B. Không so sánh được. C. Vật A. D. Vật B. Câu 21. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 30 m/s? A. 70m. B. 35m. C. 55m. D. 100m. Câu 22. Âm phản xạ là A. âm bị vật chắn hấp thụ. B. âm dội lại khi gặp vật chắn. C. âm truyền đi qua vật chắn. D. âm đi vòng qua vật chắn. Câu 23. Quy tắc “3 giây” dùng để ước tính khoảng cách an toàn giữa hai xe. Vậy một xe đang chạy với tốc độ 10 m/s thì khoảng cách an toàn tối thiểu của xe đó với xe phía trước là A. 46,67 m. B. 30 m. C. 32 m. D. 135 m. Câu 24. Tốc độ của ô tô là 32 km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 32 km B. Trong 1 giờ ô tô đi được 32 km. C. Ô tô chuyển động trong 1 giờ D. Ô tô đi 1km trong 32 giờ. Câu 25. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mảnh xốpB. Mảnh kínhC. Mặt kim loại D. Mặt gạch hoa
  6. Câu 26. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Ghế đệm mút.B. Rèm nhung.C. Tấm kim loại.D. Áo dạ. Câu 27. Trường hợp nào sau đây KHÔNG là ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng trống trường.B. Tiếng ồn từ khu chợ. C. Tiếng hát karaoke to giữa đêm khuya. D. Tiếng máy khoan bê tông to và kéo dài. Câu 28. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG có tác dụng chống ô nhiễm tiếng ồn? A. Hát karaoke vào buổi tối. B. Sử dụng hệ thống cửa bằng cửa kính và đóng lại khi cần. C. Xây tường chắn để ngăn cách âm D. Che cửa bằng các màn vải. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3điểm) Câu 29 (1 điểm). Dựa vào bảng 1 dưới đây, hãy vẽ đồ thị quãng đường- thời gian và nhận xét quá trình chuyển động của vật. Bảng 1. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian. Quãng đường (km) 0 10 20 30 30 45 60 Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 6 Câu 30 (1 điểm). Một bạn đi từ nhà đến trường với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà là lúc 7h, đến trường lúc 7 h 15 phút. Biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường là 3 km. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s. Câu 31 (0,5đ). Người ta thường dùng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 3 giây. Tính độ sâu của đáy biển, biết tốc độ truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s. Câu 32 (0,5 điểm). Trong 25 giây, miếng thép thực hiện được 1750 dao động. a) Tính tần số dao động của miếng thép. b) Tai ta có thể nghe được âm thanh phát ra từ miếng thép hay không? Tại sao? Hết Đề kiểm tra gồm 32 câu hỏi
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: KHTN7-CKI-203 Ngày kiểm tra:18/12/2023. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm): (Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát). Câu 1. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông có hai bộ phận chính là A. camera và máy tính. B. thước và máy tính. C. đồng hồ và máy tính. D. camera và đồng hồ. Câu 2. Sóng âm KHÔNG truyền được trong môi trường nào? A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí. Câu 3. Một chiếc ô tô và một chiếc xe máy được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m thời gian ô tô chạy giữa hai vạch mốc là 0,2s và thời gian xe máy chạy giữa hai vạch mốc là 0,3s. Nếu tốc độ giới hạn là 24 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Ô tô và xe máy đều vượt quá tốc độ cho phép. B. Ô tô và xe máy đều không vượt quá tốc độ cho phép. C. Ô tô vượt quá tốc độ cho phép, xe máy không vượt quá tốc độ cho phép. D. Ô tô không vượt quá tốc độ cho phép, xe máy vượt quá tốc độ cho phép. Câu 4. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là A. 15m/s. B. 2/3m/s. C. 19,44m/s. D. 1,5m/s. Câu 5. Quy tắc “3 giây” dùng để ước tính khoảng cách an toàn giữa hai xe. Vậy một xe đang chạy với tốc độ 10 m/s thì khoảng cách an toàn tối thiểu của xe đó với xe phía trước là A. 46,67 m. B. 30 m. C. 32 m. D. 135 m. Câu 6. Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ A. 20Hz đến 20000Hz. B. lớn hơn 20000Hz. C. dưới 20Hz. D. 200Hz đến 20000Hz. Câu 7. Trường hợp nào dưới đây KHÔNG có âm thanh phát ra? A. Chiếc còi trọng tài đang thổi phạt. B. Chiếc sáo đang để trên bàn. C. Chiếc trống bác bảo vệ đang đánh. D. Chiếc âm thoa trên phòng thí nghiệm. Câu 8. Đơn vị nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của tốc độ? A. kg/m3. B. m/s C. m/phút D. km/h Câu 9. Dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi là A. đường gấp khúc. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường cong. Câu 10. Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết: sau 1 s kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m? A. 50 m B. 75 m C. 25 m D. 100 m Câu 11. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Cân và đồng hồ bấm giây.B.Nhiệt kế và thước. C. Đồng hồ bấm giây và thước. D. Lực kế và thước.
  8. Câu 12. Tốc độ là đại lượng cho biết A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. hướng chuyển động của vật. C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. nguyên nhân vật chuyển động Câu 13. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là A. biên độ dao động.B. tần số dao động. C. tốc độ dao độngD. chu kỳ dao động. Câu 14. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG có tác dụng chống ô nhiễm tiếng ồn? A. Hát karaoke vào buổi tối. B. Sử dụng hệ thống cửa bằng cửa kính và đóng lại khi cần. C. Xây tường chắn để ngăn cách âm D. Che cửa bằng các màn vải. Câu 15. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Ghế đệm mút.B. Rèm nhung.C. Tấm kim loại.D. Áo dạ. Câu 16. Biết tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440 Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra cao (bổng) nhất? A. Ruồi. B. Chưa so sánh được. C. OngD. Muỗi Câu 17. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 30 m/s A. 70m. B. 35m. C. 55m. D. 100m. Câu 18. Vật phát ra âm trong trường hợp nào dưới đây? A. Làm vật dao động. B. Nén vật. C. Uốn cong vật. D. Kéo căng vật. Câu 19. Khi thổi sáo, bộ phận nào của sáo phát ra âm? A. Không khí bên trong ống sáo. B. Không khí bên ngoài ống sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 20. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mảnh xốpB. Mảnh kínhC. Mặt kim loại D. Mặt gạch hoa Câu 21. Tốc độ của ô tô là 32 km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 32 km B. Trong 1 giờ ô tô đi được 32 km. C. Ô tô chuyển động trong 1 giờ D. Ô tô đi 1km trong 32 giờ. Câu 22. Công thức tính tốc độ là 푠 푠 푡 A. v = 푡2 B. v = 푡 C. v = 푠 D. v = s.t Câu 23. Âm phản xạ là A. âm bị vật chắn hấp thụ.B. âm dội lại khi gặp vật chắn. C. âm truyền đi qua vật chắn.D. âm đi vòng qua vật chắn. Câu 24. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi A. âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B. âm trực tiếp đến sau âm phản xạ thời gian ngắn nhất 1/15 giây. C. âm phản xạ đến sau âm trực tiếp thời gian ngắn nhất 1/15 giây. D. âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc. Câu 25. Đổi 72 km/h bằng A. 259,2 m/s. B. 20 km/h. C. 20 m/s. D. 45 km/h.
  9. Câu 26. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình 30km/h mất 1h30 phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là A. 2700 km. B. 10 km. C. 45 km. D. 39 km. Câu 27. Vật A chuyển động trên quãng đường 5m hết 0,25s; vật B chuyển động trên quãng đường 6m hết 0,3s. Hỏi vật nào chuyển động nhanh hơn? A. Hai vật chuyển động nhanh như nhau. B. Không so sánh được. C. Vật A. D. Vật B. Câu 28. Trường hợp nào sau đây KHÔNG là ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng trống trường.B. Tiếng ồn từ khu chợ. C. Tiếng hát karaoke to giữa đêm khuya. D. Tiếng máy khoan bê tông to và kéo dài. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3điểm) Câu 29 (1 điểm). Dựa vào bảng 1 dưới đây, hãy vẽ đồ thị quãng đường- thời gian và nhận xét quá trình chuyển động của vật. Bảng 1. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian. Quãng đường (km) 0 10 20 30 30 45 60 Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 6 Câu 30 (1 điểm). Một bạn đi từ nhà đến trường với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà là lúc 7h, đến trường lúc 7 h 15 phút. Biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường là 3 km. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s. Câu 31 (0,5đ). Người ta thường dùng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 3 giây. Tính độ sâu của đáy biển, biết tốc độ truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s. Câu 32 (0,5 điểm). Trong 25 giây, miếng thép thực hiện được 1750 dao động. a) Tính tần số dao động của miếng thép. b) Tai ta có thể nghe được âm thanh phát ra từ miếng thép hay không? Tại sao? Hết Đề kiểm tra gồm 32 câu hỏi
  10. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: KHTN7-CKI-204 Ngày kiểm tra:18/12/2023. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm): (Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát). Câu 1. Dựa vào đồ thị chuyển động của vật như trên hình vẽ, em hãy cho biết: sau 1 s kể từ khi xuất phát thì vật cách điểm xuất phát bao nhiêu m? A. 50 m B. 75 m C. 25 m D. 100 m Câu 2. Quy tắc “3 giây” dùng để ước tính khoảng cách an toàn giữa hai xe. Vậy một xe đang chạy với tốc độ 10 m/s thì khoảng cách an toàn tối thiểu của xe đó với xe phía trước là A. 46,67 m. B. 30 m. C. 32 m. D. 135 m. Câu 3. Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó được gọi là A. biên độ dao động.B. tần số dao động. C. tốc độ dao độngD. chu kỳ dao động. Câu 4. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mảnh xốpB. Mảnh kínhC. Mặt kim loại D. Mặt gạch hoa Câu 5. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Ghế đệm mút.B. Rèm nhung.C. Tấm kim loại.D. Áo dạ. Câu 6. Tốc độ của ô tô là 32 km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 32 km B. Trong 1 giờ ô tô đi được 32 km. C. Ô tô chuyển động trong 1 giờ D. Ô tô đi 1km trong 32 giờ. Câu 7. Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ A. 20Hz đến 20000Hz. B. lớn hơn 20000Hz. C. dưới 20Hz. D. 200Hz đến 20000Hz. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây KHÔNG có âm thanh phát ra? A. Chiếc còi trọng tài đang thổi phạt. B. Chiếc sáo đang để trên bàn. C. Chiếc trống bác bảo vệ đang đánh. D. Chiếc âm thoa trên phòng thí nghiệm. Câu 9. Biết tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440 Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra cao (bổng) nhất? A. Ruồi. B. Chưa so sánh được. C. OngD. Muỗi Câu 10. Một chiếc ô tô và một chiếc xe máy được phát hiện bởi thiết bị bắn tốc độ, chạy từ vạch mốc 1 và vạch mốc 2 cách nhau 5 m thời gian ô tô chạy giữa hai vạch mốc là 0,2s và thời gian xe máy chạy giữa hai vạch mốc là 0,3s. Nếu tốc độ giới hạn là 24 m/s thì nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Ô tô và xe máy đều vượt quá tốc độ cho phép. B. Ô tô và xe máy đều không vượt quá tốc độ cho phép. C. Ô tô vượt quá tốc độ cho phép, xe máy không vượt quá tốc độ cho phép. D. Ô tô không vượt quá tốc độ cho phép, xe máy vượt quá tốc độ cho phép.
  11. Câu 11. Vật A chuyển động trên quãng đường 5m hết 0,25s; vật B chuyển động trên quãng đường 6m hết 0,3s. Hỏi vật nào chuyển động nhanh hơn? A. Hai vật chuyển động nhanh như nhau. B. Không so sánh được. C. Vật A. D. Vật B. Câu 12. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 30 m/s? A. 70m. B. 35m. C. 55m. D. 100m. Câu 13. Đơn vị nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn vị của tốc độ? A. kg/m3. B. m/s C. m/phút D. km/h Câu 14. Công thức tính tốc độ là 푠 푠 푡 A. v = 푡2 B. v = 푡 C. v = 푠 D. v = s.t Câu 15. Đổi 72 km/h bằng A. 259,2 m/s. B. 20 km/h. C. 20 m/s. D. 45 km/h. Câu 16. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Cân và đồng hồ bấm giây. B. Nhiệt kế và thước. C. Đồng hồ bấm giây và thước. D. Lực kế và thước. Câu 17. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là A. 15m/s. B. 2/3m/s. C. 19,44m/s. D. 1,5m/s. Câu 18. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình 30km/h mất 1h30 phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là A. 2700 km. B. 10 km. C. 45 km. D. 39 km. Câu 19. Tốc độ là đại lượng cho biết A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. hướng chuyển động của vật. C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. D. nguyên nhân vật chuyển động Câu 20. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông có hai bộ phận chính là A. camera và máy tính B. thước và máy tính C. đồng hồ và máy tính D. camera và đồng hồ Câu 21. Dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi là A. đường gấp khúc. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường cong. Câu 22. Vật phát ra âm trong trường hợp nào dưới đây? A. Làm vật dao động. B. Nén vật. C. Uốn cong vật. D. Kéo căng vật. Câu 23. Khi thổi sáo, bộ phận nào của sáo phát ra âm? A. Không khí bên trong ống sáo. B. Không khí bên ngoài ống sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 24. Trường hợp nào sau đây KHÔNG là ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng trống trường.B. Tiếng ồn từ khu chợ. C. Tiếng hát karaoke to giữa đêm khuya. D. Tiếng máy khoan bê tông to và kéo dài. Câu 25. Âm phản xạ là A. âm bị vật chắn hấp thụ. B. âm dội lại khi gặp vật chắn. C. âm truyền đi qua vật chắn. D. âm đi vòng qua vật chắn.
  12. Câu 26. Biện pháp nào dưới đây KHÔNG có tác dụng chống ô nhiễm tiếng ồn? A. Hát karaoke vào buổi tối. B. Sử dụng hệ thống cửa bằng cửa kính và đóng lại khi cần. C. Xây tường chắn để ngăn cách âm D. Che cửa bằng các màn vải. Câu 27. Sóng âm KHÔNG truyền được trong môi trường nào? A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí. Câu 28. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi A. âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B. âm trực tiếp đến sau âm phản xạ thời gian ngắn nhất 1/15 giây. C. âm phản xạ đến sau âm trực tiếp thời gian ngắn nhất 1/15 giây. D. âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3điểm) Câu 29 (1 điểm). Dựa vào bảng 1 dưới đây, hãy vẽ đồ thị quãng đường- thời gian và nhận xét quá trình chuyển động của vật. Bảng 1. Bảng ghi quãng đường đi được theo thời gian. Quãng đường (km) 0 10 20 30 30 45 60 Thời gian (h) 0 1 2 3 4 5 6 Câu 30 (1 điểm). Một bạn đi từ nhà đến trường với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà là lúc 7h, đến trường lúc 7 h 15 phút. Biết quãng đường từ nhà bạn đó đến trường là 3 km. Tính tốc độ của bạn đó ra km/h và m/s. Câu 31 (0,5đ). Người ta thường dùng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 3 giây. Tính độ sâu của đáy biển, biết tốc độ truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s. Câu 32 (0,5 điểm). Trong 25 giây, miếng thép thực hiện được 1750 dao động. a) Tính tần số dao động của miếng thép. b) Tai ta có thể nghe được âm thanh phát ra từ miếng thép hay không? Tại sao? Hết Đề kiểm tra gồm 32 câu hỏi
  13. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng HS được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 KHTN7-CKI-101 A B C C C A C B B C A C A C KHTN7-CKI-102 C A C A C A A B C C C A C D KHTN7-CKI-103 A C A C C B D B C C A A C B KHTN7-CKI-104 A C C A C A B B C A D A B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 KHTN7-CKI-101 D A A A D C B C A D B C A A KHTN7-CKI-102 A B B A B B C A D C A C A D KHTN7-CKI-103 B B C D C C A A A D A A C A KHTN7-CKI-104 B C C C C C A A A A D A D B II. TỰ LUẬN (3 điểm): KHTN7-CKI-101 - KHTN7-CKI-104 Bài Đáp án Điểm Câu 29 - HS vẽ được 2 trục tọa độ vuông góc, chia đúng tỉ lệ, kí hiệu 0,25 điểm - HS xác định đúng các điểm giao và nối các điểm giao 0,5 điểm (1 điểm) - HS nhận xét đúng với quá trình chuyển động 0,25 điểm - Thời gian đi từ nhà đến trường là: 7h - 6h30 phút = 30 phút = 0,5 h 0,25 điểm Câu 30 - Tốc độ của người đó là: ADCT: v = S : t 0,25 điểm (1 điểm) Thay số: v = 3 : 0,5 = 6 km/h 0,25 điểm Đổi v = 6: 3,6 = 1,67 m/s 0,25 điểm Câu 31 - Thời gian đi từ mặt biển đến đáy biển là: t = 2: 2= 1 s 0,25 điểm (0,5 điểm) - Độ sâu của đáy biển là: ADCT: S = v.t= 1500. 1= 1500 (m) 0,25 điểm Câu 32 - Tần số dao động của miếng thép là: 2400 : 30= 80 Hz 0,25 điểm (0,5 điểm) - Tần số này thuộc khoảng 20Hz đến 20 000 Hz. Nên ta có thể nghe được 0,25 điểm âm thanh phát ra từ miếng thép.
  14. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng HS được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 KHTN7-CKI-201 A B C C C A C C B B C D C A KHTN7-CKI-202 A C C A A D C A B C C C D C KHTN7-CKI-203 A C C D B A D A C C C C A A KHTN7-CKI-204 C B A A C B A D D C A D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 KHTN7-CKI-201 D A A A D C B C A C D A A A KHTN7-CKI-202 A C D A C A D B B B A C A A KHTN7-CKI-203 C D D A A A B B B C C C A A KHTN7-CKI-204 C C D C C A C A A A B A C C II. TỰ LUẬN (3 điểm): KHTN7-CKI-201 - KHTN7-CKI-204 Bài Đáp án Điểm Câu 29 - HS vẽ được 2 trục tọa độ vuông góc, chia đúng tỉ lệ, kí hiệu 0,25 điểm - HS xác định đúng các điểm giao và nối các điểm giao 0,5 điểm (1 điểm) - HS nhận xét đúng với quá trình chuyển động 0,25 điểm - Thời gian đi từ nhà đến trường là: 7h15 phút - 7h = 15 phút = 0,25 h 0,25 điểm Câu 30 - Tốc độ của người đó là: ADCT: v = S : t 0,25 điểm (1 điểm) Thay số: v = 3 : 0,25 = 12 km/h 0,25 điểm Đổi v = 12: 3,6 = 3,33 m/s 0,25 điểm Câu 31 - Thời gian đi từ mặt biển đến đáy biển là: t = 3: 2= 1,5s 0,25 điểm (0,5 điểm) - Độ sâu của đáy biển là: ADCT: S = v.t= 1500. 1,5= 2250 (m) 0,25 điểm Câu 32 - Tần số dao động của miếng thép là: 1750 : 25= 70 Hz 0,25 điểm (0,5 điểm) - Tần số này thuộc khoảng 20Hz đến 20 000 Hz. Nên ta có thể nghe được 0,25 điểm âm thanh phát ra từ miếng thép.