Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024

Câu 1: Hãy chọn biểu tượng dùng để khởi động phần mềm bảng tính Excel?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 2: Tệp trong Excel có đuôi mặc định là:

A. .xlsx B. .docx C. .pptx D. .jpg

Câu 3: Khi sao chép một bảng số liệu từ word sang bảng tính Excel thì các ô số liệu đều ở dạng mặc định là:

A. number B. currency C. General D. Percentage
Câu 4: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A.căn trái B. căn phải C. căn giữa D. căn đều 2 bên

Câu 5: Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm, ta chọn lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number ?

A. number B. currency C. General D. Percentage

Câu 6: Để chèn thêm một cột trống ta thực hiện thao tác:

A. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell B. Trong dải lệnh Home → Insert → Row

C. Trong dải lệnh Home → Insert → Column D. Trong dải lệnh Home → Format

Câu 7: Hàm Max dùng để làm gì?

A. Xác định giá trị nhỏ nhất. B. Xác định giá trị lớn nhất.

C. Tính tổng. Câu 8: Hàm MIN dùng để: D. Tính trung bình cộng

A. Tính tổng. B. Tính trung bình cộng.

C. Xác định giá trị lớn nhất. D. Xác định giá trị nhỏ nhất

pdf 6 trang Thái Bảo 11/07/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_na.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 7 A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC. 1. Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán: - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: SUM (tính tổng); AVERAGE (tính trung bình); MAX (tính giá trị lớn nhất); MIN (tính giá trị nhỏ nhất); COUNT (đếm) - Cú pháp hàm: = ( ) 2. Bài 9. Trình bày bảng tính - Thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính - Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu như SUM, COUNT, AVERAGE, MIN, MAX 3. Bài 10. Hoàn thiện bảng tính - Thực hiện được các thao tác hoàn thiện và in một bảng tính. 4. Bài 11. Tạo bài trình chiếu - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu - Nêu được một bài báo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp 5. Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu - Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu - Đưa được hình ảnh minh họa vào bài trình chiếu - Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh họa một cách hợp lí B. CÂU HỎI ÔN TẬP I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào phương án trả lời (A, B, C, D) đúng nhất Câu 1: Hãy chọn biểu tượng dùng để khởi động phần mềm bảng tính Excel? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 2: Tệp trong Excel có đuôi mặc định là: A. .xlsx B. .docx C. .pptx D. .jpg Câu 3: Khi sao chép một bảng số liệu từ word sang bảng tính Excel thì các ô số liệu đều ở dạng mặc định là: A. number B. currency C. General D. Percentage Câu 4: Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A.căn trái B. căn phải C. căn giữa D. căn đều 2 bên Câu 5: Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm, ta chọn lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number ? A. number B. currency C. General D. Percentage Câu 6: Để chèn thêm một cột trống ta thực hiện thao tác: A. Trong dải lệnh Home → Insert → Cell B. Trong dải lệnh Home → Insert → Row C. Trong dải lệnh Home → Insert → Column D. Trong dải lệnh Home → Format Câu 7: Hàm Max dùng để làm gì?
  2. A. Xác định giá trị nhỏ nhất. B. Xác định giá trị lớn nhất. C. Tính tổng. D. Tính trung bình cộng Câu 8: Hàm MIN dùng để: A. Tính tổng. B. Tính trung bình cộng. C. Xác định giá trị lớn nhất. D. Xác định giá trị nhỏ nhất. Câu 8: Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện: A. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General. B. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times. C. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage Style. D. Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency. Câu 9: Trong ô A3 có chứa số 45, ta chọn kiểu tiền tệ là Việt Nam đồng (VND) thì dữ liệu trong ô A3 là: A. 45 B. 45 ₫ C. 45.00 ₫ D. 45000 ₫ Câu 10: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong câu: Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tính trung bình cộng. A. MAX B. MIN C. SUM D. AVERAGE Câu 11: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào? A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print. B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save. C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert. D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout. Câu 12: Để viết phép toán 12+3 trong một ô tính ta viết công thức: A. =12+3 B. 12+3 C. 12+3= D. :=12+3 Câu 15: Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là: A. 13 B. 0.13 C. 1300 D. 13% Câu 16: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: A. 50 B. 40 C. 30 D. 20 Câu 17: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng? A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) . Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (:) Câu 18: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng các giá trị được chọn. B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn. C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn. D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn. Cho bảng tính như Hình 1.
  3. Hình 1 Lựa chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu từ câu 19 đến câu 24 Câu 19. Trong bảng dữ liệu ở Hình 1 thì công thức tại ô G3 sẽ là? A. 7+6+7+5 B. =(C3:F3) C. SUM(C3:F3) D. =SUM(C3:F3) Câu 20. Trong bảng dữ liệu ở Hình 1 thì công thức tại ô H3 sẽ là? A. = AVERAGE(C3:F3) B. =AVERGE(C3:F3) C. =(C3:F3)/4 D. =AVEDEV(C3:F3) Câu 21. Trong bảng dữ liệu ở Hình 1 thì công thức tại ô H11 sẽ là? A. =MIN(H3:H10) B.=MAX (H3:H10) C. =MAX(H3:H10) D. =MAX(H3,H10) Câu 22. Trong bảng dữ liệu ở Hình 1 thì công thức tại ô H12 sẽ là? A. = MIN (H3:H10) B. = MIN(H3:H10) C. =MIN(H3+H10) D. =MIN(H3,H10) Câu 23. Để đếm số các giá trị là số trong các ô ta sử dụng hàm nào sau đây: A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. COUNT Câu 24. Trong bảng dữ liệu ở Hình 1 thì hàm =COUNT(D3:D10) sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu? A. 6 B. 7 C.8 D.9 Câu 25. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D6 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật? Hình 1 A. 2*(13+25) B. =2*(a + b) C. =2*(D3 + D4) D. 2*(D3 + D4) Câu 26. Hàm nào dùng để tính tổng trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. COUNT D. MIN Câu 27. Khi nhập =MAX(2,10,5,15) vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15
  4. Câu 28. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide Câu 29. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng? A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. Câu 30. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh Font. B. trong nhóm lệnh Font. C. trong nhóm lệnh Editing. D. trong nhóm lệnh Cells Câu 31. Cho các thao tác sau: (1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. (2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete. (3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete. (4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells. Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (4). Câu 32. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells? A. Number B. Fill C. Border D. Header Câu 33: Trong Powerpoint để chèn một hình ảnh vào trang trình chiếu ta chọn: A. Insert/Picture. B. Insert/Clip Art. C. Insert/Shapes. D. Insert/Chart. Câu 34: Trong Powerpoint để thêm một slide ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl+N B. Ctrl+M C. Ctrl+C D. Ctrl+O Câu 35: Để thoát khỏi chế độ trình chiếu ta nhấn phím: A. Esc B. End C. Backspace D. F5 Câu 36. Để sao chép dữ liệu dạng văn bản trong bài trình chiếu em sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Alt + C D. Ctrl + V Câu 37. Để dán văn bản trong bài trình chiếu em sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + A B.Alt + C C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 38. Để căn lề và giãn dòng trong bài trình chiếu, em sử dụng nhóm lệnh nào: A. Font B. Paragraph C. Slides D. Drawing Câu 39. Để định dạng mẫu cho các trang chiếu, em sử dụng thẻ nào : A. Design B. Home C. Animations D. Insert Câu 40. Để chèn hình ảnh vào trong trang chiếu, em sử dụng thẻ nào? A. Home B. Design C. Animations D. Insert II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
  5. Câu 1: Nêu các thao tác để định dạng dòng chữ “Trường THCS Đông Quang” gồm có cỡ chữ 14, kiểu chữ Times New Roman Câu 2: Hưởng ứng phong trào trồng cây đầu Xuân để bảo vệ môi trường, lớp 7A phân chia số cây trồng cho mỗi tổ để thực hiện sau Tết. Số cây trồng dự tính của mỗi Tổ được lên kế hoạch trồng sau Tết được cho trong bảng thống kê sau: a. Em hãy nhập hàm phù hợp để tính Tổng số cây mà mỗi tổ sẽ trồng tại các ô D4, D5, D6. b. Em hãy nhập hàm phù hợp để tính bình quân mỗi tổ sẽ trồng cây Cam và Bình quân mỗi tổ sẽ trồng cây Bưởi tại các ô B7 và C7. c, Nêu các thao tác định dạng bình quân mỗi tổ sẽ trồng cây Cam và Bình quân mỗi tổ sẽ trồng cây Bưởi tại các ô B7 và C7 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Hướng dẫn: a. Nhập được công thức hoặc hàm để tính Tổng số phế liệu mỗi lớp thu nhặt được tại các ô D4, D5, D6 như sau: Vị trí ô Công thức Hàm D4 = B4 + C4 = SUM(B4:C4) D5 = B5 + C5 = SUM(B5:C5) D6 = B6 + C6 = SUM(B6:C6) b, Nhập được hàm tính Số lượng giấy bình quân và Số lượng vỏ chai bình quân mỗi lớp của khối 7 nhặt được tại các ô B7 và C7: + Tại ô B7: = AVERAGE(B4:B6) + Tại ô C7: = AVERAGE(C4:C6) c, Bước 1: Chọn ô vùng dữ liệu B7:C7 Bước 2: Chọn thẻ Home/ Fomat/Fomat Cells (hoặc bấm Ctr + 1) để mở của sổ Fomat Cells Bước 3: Trong cửa sổ Fomat Cells → chọn Number → tại dòng Decimal places: chọn 1 chữ số thập phân → nháy chuột chọn OK
  6. Câu 3: Cho bảng điểm lớp 7A như sau a. Em hãy nhập hàm để tính điểm trung bình tại ô G6 trong cột Điểm TB? b, Nêu các thao tác định dạng cột điểm TB gồm 2 số ở hàng thập phân.