Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Tống Thị Thùy Linh
Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy chọn phương án đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1: Các công cụ định dạng trong Excel gồm:
A. định dạng phông chữ, cỡ chữ
B. định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, tô màu nền, ...
C. định dạng cỡ chữ, kiểu căn lề
D. định dạng phông chữ, kiểu căn lề, tô màu nền
Câu 2: Nút lệnh dùng để định dạng phông chữ là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nút lệnh dùng để định dạng cỡ chữ là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ đậm là:
A. B. C. D.
Câu 5: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. định dạng phông chữ. B. định dạng màu chữ.
C. định dạng kiểu chữ. D. định dạng cỡ chữ.
Câu6: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng là:
A. B. C. D.
Câu 7: Nút lệnh dùng để định dạng:
A. kiểu chữ nghiêng
B. kiểu chữ gạch chân
C. kiểu chữ đậm
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Nút lệnh dùng để căn thẳng lề phải là:
A. B. C. D.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_na.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Tống Thị Thùy Linh
- PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2023– 2024 I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: - Chương trình bảng tính là gì? - Các thành phần chính trên bảng tính? - Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu trong trang tính - Tên các kiểu dữ liệu trên bảng tính? - Cách nhập công thức? - Cách sao chép công thức? II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO: Phần I: Trắc nghiệm Em hãy chọn phương án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Các công cụ định dạng trong Excel gồm: A. định dạng phông chữ, cỡ chữ B. định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, tô màu nền, C. định dạng cỡ chữ, kiểu căn lề D. định dạng phông chữ, kiểu căn lề, tô màu nền Câu 2: Nút lệnh dùng để định dạng phông chữ là: A. B. C. D. Câu 3: Nút lệnh dùng để định dạng cỡ chữ là: A. B. C. D. Câu 4: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ đậm là: A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. định dạng phông chữ. B. định dạng màu chữ. C. định dạng kiểu chữ. D. định dạng cỡ chữ. Câu6: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng là: A. B. C. D. Câu 7: Nút lệnh dùng để định dạng: A. kiểu chữ nghiêng B. kiểu chữ gạch chân C. kiểu chữ đậm D. Tất cả đều đúng Câu 8: Nút lệnh dùng để căn thẳng lề phải là: A. B. C. D. Câu : Nút lệnh dùng để căn thẳng lề trái là: A. B. C. D. Câu 10: Bảng tính điện tử nhận biết được các kiểu dữ liệu nào? A. Dữ liệu văn bản B. Dữ liệu số C. Dữ liệu ngày, tháng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Kí hiệu phép toán nào trong phần mềm bảng tính giống trong toán học? A. Phép cộng B. Phép nhân C. Phép chia D. Phép lũy thừa Câu 12: Kí hiệu bắt buộc trong công thức là:
- A. = B. + C. * D. / Câu 13: Trong phần mềm bảng tính, công thức nào dưới đây sai: A. = 5*2+1 B. = 7/2 C. = 4(7+3) D. = 1+2-8 Câu 14: Kết quả của biểu thức = (1+2)*3 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 15: Để sao chép công thức ta sử dụng nút lệnh: A. Ctrl B. Copy C. Cut D. Đáp án khác Câu 16: Phần mềm bảng tính mặc định các dữ liệu văn bản được: A. Căn thẳng 2 lề B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Căn giữa Câu 17: Phần mềm bảng tính mặc định các dữ liệu số được: A. Căn thẳng 2 lề B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Căn giữa Câu 18: Biểu thức 5+6(4-2) được chuyển sang Excel dạng: A. = 5+6(4-2) B. 5+6*(4-2) C. = 5+6*(4-2) D. Cả A, C đều đúng Câu 19: Biểu thức = (1+3)/2*6 được chuyển từ biểu thức toán học nào? A. (1+3)/2*6 B. = (1+3)/2*6 C. = (1+3):2.6 D. (1+3):2.6 Câu 20: Tên của hàm tính tổng trong Excel là: A. IF B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 21: Tên của hàm tính trung bình cộng trong Excel là: A. IF B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 22: Tên của hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong Excel là: A. MIN B. MAX C. SUM D. AVERAGE Câu 23: Tên của hàm đếm số các giá trị là số có trong ô, vùng có trong danh sách trong Excel là: A. MIN B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 24: Hàm = SUM(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25: Hàm = MIN(4,5,6,7,8,9) cho ra kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: Hàm = MAX(40,50,60,70) cho ra kết quả là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 Câu 27: Hàm = AVERAGE(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28: Hàm = COUNT(4,5,6,7,8,9) cho ra kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: Tự luận Câu 1: Nêu lợi ích của việc định dạng trang tính? Câu 2: Nêu cách nhập công thức? Câu 3: Phần mềm bảng tính mặc định căn phải dữ liệu là số và ngày tháng, căn trái dữ liệu là văn bản. Em có thể thay đổi lại cách căn lề cho dữ liệu số, ngày tháng và văn bản được không? Nếu có thì bằng lệnh nào? Câu 4: Em hãy chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng các biểu thức trong Excel: a. {12+[4.3 -2(8:4 +1)]} 12.(3 4) b. 8:4.5 4.6 DUYỆT CỦA BGH TT/NTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ CƯƠNG Tống Thị Thùy Linh