Đề cương ôn tập học kì 2 Công nghệ Lớp 7

Câu 7. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng
A. Nước, chất khô B. Nước, protein
C. Nước, lipit D. Nước, gluxit
Câu 8. Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản
xuất protein
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ Đậu
Câu 9.. Hay cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách
ruột vào máu
A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit
C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo
Câu 10.. Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là:
A. 20-25 0C B. 20-30 0C C. 25-35 0C D. 30-
35 0C
Câu 11. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản
xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 12. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit
pdf 5 trang Thái Bảo 21/07/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Công nghệ Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 Công nghệ Lớp 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II. Môn: Công nghệ 7. I/ Trắc nghiệm: Trong các câu dưới đây có các phương án trả lời A, B, C và D,hãy khoanh tròn vào một phương án trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 2: Các phương pháp chọn phối gồm? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn giống thuần chủng. D. Câu A và B đúng. Câu 3: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn: A. Con đực và con cái cùng giống. B. Con đực và con cái khác giống C. Con đực và con cái cùng dòng D. Con đực và con cái khác dòng. Câu 4: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Động vật, thực vật B. Động vật, thực vật và vi sinh vật C. Thực vật và vi sinh vật D. Động vật, thực vật và khoáng chất. Câu 5: Các phương pháp dự trử thức ăn vật nuôi là: A. Làm khô, ngâm chua B. Ủ xanh, đông lạnh. C. Làm khô, đông lạnh. D. Làm khô, ủ xanh Câu 6. Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn A. Cơm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng | |
  2. Câu 7. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng A. Nước, chất khô B. Nước, protein C. Nước, lipit D. Nước, gluxit Câu 8. Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ Đậu Câu 9 Hay cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo Câu 10 Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là: A. 20-25 0C B. 20-30 0C C. 25-35 0C D. 30- 35 0C Câu 11. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein. A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu Câu 12. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit Câu 13. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là: A. >14% B. >30% C. >50% D. <50% Câu 14. Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn A. Cơm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng II/ Tự luận: Câu 1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? | |
  3. Câu 2. Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi? Câu 3. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Đặc điểm về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi? Câu 4. Chọn phối là gì? Em hay cho ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống. Câu 5. Em hay cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? Câu 6. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào? Câu 7. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn? Ở địa phương em thường áp dụng phương pháp nào để dự trữ thức ăn? Câu 8. Hay phân biệt thức ăn giàu prôtêin, thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô xanh? Câu 9. Em hay cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? Câu 10. Văcxin là gì? Em hay cho biết tác dụng của văcxin đối với cơ thể vật nuôi? Câu 11. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì? Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu cầu gì? Câu 12. Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản. Em se làm gì để bảo vệ môi trường sinh thái mà em đang ở? Câu 13. Vai trò và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản ? Câu 14. Thế nào là nhân giống thuần chủng ? Ví dụ. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả ? Câu 15. Vai trò và nhiệm vụ chăn nuôi ? Đề mẫu thi học kì 2 môn Công nghệ 7 I. Chọn câu trả lời đúng: (2đ) 1. Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về: a. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. b. Độ ẩm từ 60-70% c. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. d. Cả 3 câu a,b,c. 2. Dựa vào một số tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh rồi điền vào chỗ trống hoàn chỉnh các câu sau : | |
  4. Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) trong chuồng phải thích hợp(khoảng 60- 75%) Nhưng phải không có gió lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuôi. Lượng trong chuồng (như khí amôniac, khí hiđro sunfua) ít nhất Chế biến thích ăn thô cứng giảm cân Ngon miệng tăng mùi vị bớt khối lượng 3. điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để có câu trả lời đúng - Nhiều loại thức ăn phải qua(1) vật nuôi mới ăn được - chế biến thức ăn làm (2) tăng tính (3) để vật nuôi (4) ăn được nhiều, làm giảm(5) và giảm (6) II. Hoàn thành các sơ đồ sau: (1đ) Các phương pháp chế biến thức ăn (1) (3) Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi (2) (4) B. Phần tự luận: (7 điểm) 1) Trình bày vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi ? 2) Trình bày các phương pháp chọn giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta? | |
  5. 3) Hay phân biệt thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh. Hay kể tên 1 số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein giàu gluxit ở địa phương em. | |