Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023
Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_sach_chan_tr.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN TIN HỌC 7 CTST NĂM 2022-2023 1. Kiến thức cơ bản 1.1. Thiết bị vào và thiết bị ra - Có nhiều loại thiết bị vào như bàn phím, chuột, màn hình cảm ứng, micro, máy quét, để tiếp nhận thông tin vào ở những dạng khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, tiếp xúc, chuyển động. - Có nhiều loại thiết bị ra như màn hình, loa, máy in, máy chiếu, để đưa thông tin ra ở những dạng khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Các thiết bị vào – ra được thiết kế đa dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau của người dùng. - Cổng kết nối có cấu tạo, hình dạng, kích thước vừa khớp với đầu nối thiết bị. - Một số cổng kết nối thường gặp trên các máy tính hiện nay là USB, HDMI, VGA. - Láp ráp, sử dụng thiết bị không đúng sẽ gây ra lỗi, hư hỏng thiết bị, hệ thống máy tính. - Cần phải đọc kĩ và làm theo hướng dẫn khi lắp ráp, sử dụng thiết bị. 1.2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng - Hệ điều hành là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính; cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính; tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính. - Phần mềm ứng dụng là chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính. 1.3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục - Mở cửa sổ ứng dụng - Đổi tên thư mục - Sao chép thư mục - Tạo File mới - Di chuyển thư mục 1.4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính - Tệp được phân loại theo định dạng của tệp. Phần mở rộng của tệp giúp hệ điều hành và người sử dụng biết tệp thuộc loại nào. - Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu. 1.5. Mạng xã hội Trang | 1
- - Một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet: thư điện tử, nhắn tin, gọi điện, diễn đàn, mạng xã hội. - Chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin. - Mạng xã hội thường được tổ chức ở dạng website. Mỗi mạng xã hội hướng tới một số chức năng và loại thông tin nhất định như: trò chuyện, thảo luận, chia sẻ bài viết, hình ảnh, video, - Một số chức năng cơ bản của facebook: tạo, cập nhập hồ sơ cá nhân; tạo, đăng tải bài viết mới; bình luận, chia sẻ bài viết đã có; tìm kiếm, kết bạn và trò chuyện. - Sử dụng thông tin vào mục đích sai trái, chia sẻ thông tin sai trái, thông tin từ nguồn không tin cậy có thể gây hậu quả cho người khác và chính bản thân. Cần tuân thủ các quy định khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên Internet. 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 2. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Con số, văn bản, hình ảnh. Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. Trang | 2
- C. Thiết bị vào ra. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào ra. D. Thiết bị đầu cuối. Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào ra. Trang | 3
- Câu 12. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn,không làm mất dữ liệu. 1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính. 2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ. 3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ. 4. Lưu lại nội dung của tệp. Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1 Câu 13. Loa thông minh có chức năng gì? A. Nhận lệnh giọng nói. B. Trả lời bằng giọng nói. C. Đáp án A và B đều đúng. D. Có thể xuất ra âm thanh. Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Cả B và C. Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn. A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành A. Windows 7. B. Windows 10. C. WindowExplorer. Trang | 4
- D. Window phone. Câu 17. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng. B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành. C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng. D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành. Câu 19. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. Câu 20. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. 3. Bài tập tự luận Câu 1. Em hãy nêu ba ưu điểm và ba hạn chế khi tham gia vào mạng xã hội? Câu 2. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính của mình, em nên làm gì? ĐÁP ÁN Câu 1. Ưu điểm: Trang | 5
- • Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú; • Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng, • Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, Hạn chế: • Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi; • Tin nhắn rác, lừa đảo, bắt nạt, phát tán mã độc, • Dễ bị nghiện Internet và mạng xã hội. Câu 2. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính của mình, em nên : - Thường xuyên sao lưu dữ liệu định kì và cài đặt phần mềm diệt virus trên máy tính. - Cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành. - Không sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy, Trang | 6