Bài kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2. Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace

Câu 4. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Nuôi chăn thả tự do B. Chăn nuôi nông hộ

C. Chăn nuôi trang trại D. Đáp án B và C đều đúng

Câu 6. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nuôi con cái sinh sản (gia súc) được chia làm mấy giai đoạn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

docx 12 trang Thái Bảo 29/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 A. KHUNG MA TRẬN : 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá giữa học kì II môn Công nghệ7 (kiểm tra ở tuần học thứ 27 ), từ bài 8 – Giới thiệu chung về chăn nuôi đến kết thúc bài 11 – Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản. 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm và 30% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết ( 4 điểm) 30% Thông hiểu;( 3 điểm) 20% Vận dụng; ( 2 điểm) 10% Vận dụng cao ( 1 điểm) - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi trong đó nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm) - Phần tự luận: 3,0 điểm ( Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng:1,5điểm) - Nội dung nửa đầu học kì II: 100% (10 điểm)
  2. 5. Chi tiết khung ma trận Mức độ nhận thức Tổng Thời % tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian điểm TT Đơn vị kiến thức kiến thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL gian (phút) gian (phút) gian (phút) gian (phút) 1.1. Vai trò, triển 1 1,5 1 1,5 5% vọng của chăn nuôi (0,5đ) 1.2. Các loại vật 1 1 1,5 1,5 2 3,0 10% nuôi ở Việt Nam (0,5đ) (0,5đ) I. Chăn 1 nuôi 1.3. Phương thức 1 1 1,5 1,5 2 3,0 10% chăn nuôi (0,5đ) (0,5đ) 1.4. Ngành nghề 1 1 1,5 1,5 2 3,0 10% trong chăn nuôi (0,5đ) (0,5đ) II. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, 1 1 1 2 dưỡng, 1,5 1,5 7,0 2 1 10,0 20% chăm sóc vật nuôi chăm sóc (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ)
  3. và phòng, 2.2. Phòng, trị bệnh 2 1 1 trị bệnh 3,0 1,5 10,0 3 1 14,5 25% cho vật cho vật nuôi (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) nuôi 2.3. Bảo vệ môi 1 1 1 trường trong chăn 1.5 1,5 7,0 2 1 10,0 20% nuôi (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) Tổng 8 12,0 6 9,0 2 14,0 1 10,0 14 3 45,0 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% ĐẶC TẢ ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối vớ iđời sống 1 1.1. Vai trò, triển vọng của con người và nền kinhtế. chăn nuôi C1 I. Mở - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. 1 đầu về chăn nuôi Nhận biết: 1 1.2. Các loại vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở trưng ở nước ta nước ta (gia súc, giacầm ). C2
  4. - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, giacầm ). Thông hiểu: 1 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. C9 Nhận biết: 1 - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nướcta. C3 Thông hiểu: 1 1.3. Phương thức chăn - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi nuôi phổ biến ở ViệtNam. C10 Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địaphương. Nhận biết: 1 - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành 1.4. Ngành nghề trong nghề phổ biến trong chănnuôi. C4 chăn nuôi Thông hiểu: 1
  5. C11 - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với các ngành nghề trong chănnuôi. Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vậtnuôi. 1 - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, C5 chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinhsản. Thông hiểu: 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc II. Nuôi dưỡng,vật nuôi - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho mộtloại vật 1 chăm sóc và nuôi phổbiến. 2 phòng, trị bệnh C12 - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cho vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinhsản. Vận dụng: 1 - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. TL-C1 Nhận biết: 2 2.2. Phòng, trị bệnh cho - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật vật nuôi nuôi. C6,C7
  6. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh 1 cho vậtnuôi. C13 - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổbiến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: 1 - Đề xuất được những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương. TL-C3 Nhận biết: 1 - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong 2.3. Bảo vệ môi trường chăn nuôi. C8 trong chăn nuôi Thông hiểu: 1
  7. C14 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: 1 - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. TL-C2 Tổng 8TN 6TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  8. I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace Câu 4. Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do B. Chăn nuôi nông hộ C. Chăn nuôi trang trại D. Đáp án B và C đều đúng Câu 6. Người làm nghề chăn nuôi sẽ: A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Nuôi con cái sinh sản (gia súc) được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị: A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đặc điểm vật nuôi non: A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện C. Cường độ sinh trưởng lớn B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào? A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể B. Sức đề kháng thấp C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo chất dinh dưỡng A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo
  9. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang Câu 13. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây? A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. Câu 14. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi. D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh. II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 15. (1,5 điểm). a. Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. b. Em hãy chỉ ra những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non Câu 16. (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em? Câu 17 (0,5 điểm): Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường?
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023– 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Phần Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D D A D D C C D D A C C D Đ/á Phần Tự luận. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 15 a. + Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối 0,25đ lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật. + Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao. 0,25đ + Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất lượng đàn con tốt. b. Những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: 0,25đ + Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật nuôi non chống lại bệnh tật. + Tập cho ăn sớm để cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu hoá 0,25đ phát triển hoàn thiện. + Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh làm phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoá cho vật nuôi non. 0,25đ + Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khoẻ mạnh và trao đổi chất tốt. + Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, cho uống hoặc tiêm vaccine phòng bệnh đầy đủ; 0,25đ + Thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li vật nuôi non nhiễm bệnh để tránh lây lan. 16 Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: - Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bảo vệ sinh 0,25đ - Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi. - Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi. 0,25đ - Chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi. - Cách ly vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây khác 0,25đ - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui định * Học sinh nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý đúng 0.25 điểm. 0,25đ
  11. 17 - Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi 0,25đ và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng chất đốt. - Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn 0,25đ nuôi, bảo vệ môi trường.