Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện lệnh

A. tính tổng của ô A5 và ô A10. C. tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10.

B. tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D. tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10.

Câu 2. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?

A. (C2+D4)*A2. B. D4+C2*A2. C. =(D4+C2)*A2. D. D4+C2)xA2.

Câu 3. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh

A. Borders trong nhóm Font trên menu Home. B. Fill Color trong nhóm Font trên menu Home.

C. Borders trong nhóm Font trên menu Insert. D. Borders trong nhóm Font trên menu View.

Câu 4. Hộp tên cho biết

A. nội dung của ô đang được chọn. C. địa chỉ của ô đang được chọn.

B. công thức của ô đang được chọn. D. dữ liệu của ô đang được chọn.

Câu 5. Để in trang tính, em thực hiện lệnh

A. File/Print. B. File/Save. C. File/Save As. D. File/Close.

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.

B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.

Câu 7. Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là

A. trang chiếu. B. trang tiêu đề. C. trang nội dung. D. trang văn bản.

Câu 8. Trong trang chủ đề trình chiếu, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin?

A. Địa chỉ người trình bày. B. Hình ảnh của tác giả. C. Tên tác giả, ngày trình bày. D. Tuổi của tác giả.

docx 6 trang Thái Bảo 06/07/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 20% Bài 9. Trình bày bảng tính 2 2 (2,0 điểm) 15% Bài 10: Hoàn thiện bảng tính 1 1 Chủ đề 4. (1,5 điểm) 1 Ứng dụng 15% Tin học Bài 11: Tạo bài trình chiếu 3 (1,5 điểm) 10% Bài 12: Định dạng đối tượng trên 2 (1,0 điểm) trang chiếu 10% Chủ đề 5. Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự 1 (1,0 điểm) Giải quyết vấn đề với 15% 2 sự trợ giúp Bài 15: Thuật toán tìm kiếm nhị phân 2 1 (1,5 điểm) của máy tính 15% Bài 16: Thuật toán sắp xếp 1 1 (1,5 điểm) Tổng 8 0 6 0 0 2 0 1 17 câu (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GDĐT QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính ( Câu Bài 9. Trình 1,2 TN) 2 2 bày bảng tính Thông hiểu (TN) (TN) - Áp dụng được một số hàm tính toán dữ liệu như SUM, COUNT, AVERAGE, MIN, MAX vào dự án trường học xanh (Câu 3,4 TN) Thông hiểu - Thực hiện được các thao tác để hoàn thiện Bài 10: Hoàn bảng tính (Câu 5 TN) 1 1 Chủ đề 4. thiện bảng tính Vận dụng cao (TN) (TL) Ứng dụng 1 – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết Tin học một vài công việc cụ thể đơn giản. Nhận biết Bài 11: Tạo bài 3 – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần trình chiếu (TN) mềm trình chiếu (Câu 6,7,8 TN) Thông hiểu Bài 12: Định – Giải thích được các định dạng cho văn bản, dạng đối tượng ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. (Câu trên trang chiếu 9 TN) 2 – Nêu được thao tác sao chép dữ liệu phù hợp từ (TN) tệp văn bản sang trang trình chiếu. (Câu 10 TN)
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không Bài 14: Thuật cần dùng máy tính). (Câu 11, 12 TN) toán tìm kiếm Vận dụng 2 1 tuần tự - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ) trên Chủ đề 5. một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Giải quyết (Câu 2 TL) vấn đề với sự Bài 15: Thuật trợ giúp của Thông hiểu toán tìm kiếm 1 máy tính - Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và nhị phân tìm kiếm.(Câu 13 TN) Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán Bài 16: Thuật thành những bài toán nhỏ hơn. ( Câu 14 TN) 1 1 toán sắp xếp Vận dụng - Mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên: Lớp 7A Ngày tháng năm 2023 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài thi Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện lệnh A. tính tổng của ô A5 và ô A10. C. tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. B. tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D. tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu 2. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. (C2+D4)*A2. B. D4+C2*A2. C. =(D4+C2)*A2. D. D4+C2)xA2. Câu 3. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh A. Borders trong nhóm Font trên menu Home. B. Fill Color trong nhóm Font trên menu Home. C. Borders trong nhóm Font trên menu Insert. D. Borders trong nhóm Font trên menu View. Câu 4. Hộp tên cho biết A. nội dung của ô đang được chọn. C. địa chỉ của ô đang được chọn. B. công thức của ô đang được chọn. D. dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 5. Để in trang tính, em thực hiện lệnh A. File/Print. B. File/Save. C. File/Save As. D. File/Close. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. Câu 7. Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là A. trang chiếu. B. trang tiêu đề. C. trang nội dung. D. trang văn bản. Câu 8. Trong trang chủ đề trình chiếu, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin? A. Địa chỉ người trình bày. B. Hình ảnh của tác giả. C. Tên tác giả, ngày trình bày. D. Tuổi của tác giả. Câu 9. Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu? A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm. C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm. B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường. D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường. Câu 10. Các công cụ định dạng văn bản nằm trong menu lệnh nào? A. Home. B. Insert. C. Design. D. View. Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
  5. Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự, để tìm khách hàng tên “Trang” được thực hiện qua mấy bước? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 13. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần tìm bao nhiêu bước để tìm thấy số 10 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14. Chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để A. thay đổi đầu vào của bài toán. C. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. B. bài toán dễ giải quyết hơn. D. bài toán khó giải quyết hơn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Hãy viết công thức tính giá trị trung bình trong vùng dữ liệu từ C4 đến M4 tại địa chỉ ô N4 trong bảng dữ liệu sau: 1 A B C D E F G H K L M N 2 Toán Lí Hóa Sinh Văn Sử Địa Ng.Ngữ C.Nghệ STT Họ Và Tên Điểm 3 (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) (HS1) TB 4 1 Lê Thúy Diệu 4.4 5.1 4.4 5.1 5.0 5.0 4.8 4.6 5.1 5 2 Hồ Ngọc Dung 6.4 5.2 7.9 7.6 6.7 7.5 7.9 7.6 6.4 6 3 Nguyễn Văn Duy 6.0 6.4 5.8 6.9 5.8 6.4 6.4 5.3 6.6 . Bài 2 (1,0 điểm). Cho danh sách tên các sách: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý, Sinh Học, Vật Lý. Em hãy sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm sách Lịch sử. Lần lặp Tên Sách Có đúng tên sách không? Có đúng là đã hết danh sách không? Đầu ra Bài 3 (1,0 điểm). Có hai chất lỏng khác màu là xanh và đỏ, cốc A đựng chất lỏng màu xanh, cốc B đựng chất lỏng màu đỏ, cốc C không có gì (Hình minh họa). Em hãy viết công việc thực hiện đổi chỗ hai chất lỏng này, sao cho cốc A đựng chất lỏng màu đỏ, còn cốc B đựng chất lỏng màu xanh. Màu xanh Màu đỏ
  6. Hết UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 7 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C A C A C B A B C A B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 Bước 1: Tại địa chỉ ô N4 gõ công thức 0,25 (1,0 điểm) Bước 2: gõ = AVERAGE(C4:M4)  0,75 Có đúng là đã hết Lần lặp Tên Sách Có đúng tên sách không? Đầu ra danh sách không? 2 1 Toán Sai Sai 0,25 (1,0 điểm) 2 Ngữ văn Sai Sai 0,25 3 Tiến Anh Sai Sai 0,25 4 Lịch sử Đúng Lịch sử 0,25 Các bước thực hiện: 3 - Đổ nước trong cốc A (hoặc cốc B) sang cốc C. 0,5 (1,0 điểm) - Đổ nước trong cốc B (hoặc A) còn lại sang cốc trống. 0,25 0,25 - Đổ nước trong cốc C vào cốc còn trống. NGƯỜI RA ĐỀ TTCM BAN GIÁM HIỆU Nhóm Tin học 7 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà