Bài kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hải Yến (Có đáp án)
. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
1. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A. Giàu tinh bột. B. Hạt. C. Thô xanh. D. Nhiều xơ.
2. Màu nước chứa nhiều thức ăn cho động vật thủy sản là
A. màu nõn chuối. B. màu xanh đồng. C. màu tro đục. D. màu đen.
3. Khi nuôi gà với loại hình sản xuất thịt nên chọn
A. gà có thể hình tròn. B. gà có thể hình dài. C. gà có thể hình ngắn. D. gà Ri.
4. Hàm lượng khí Cacbonic cho phép có trong nước nuôi thủy sản là:
A. 3 – 4mg/l. B. 5 – 6mg/l. C. 4 – 5mg/l. D. 6 – 7mg/l.
5. Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là:
A. 150C – 300C. B. 200C – 300C. C. 300C – 350C l. D. 250C – 350C.
Câu 2 (2,0 điểm). Nối những cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để hoàn thành các câu sau
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Hải Yến (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết Chăm sóc và nuôi Giải thích Liên hệ Áp dụng vệ giống vật nuôi dưỡng vật nuôi mục đích chế phương pháp sinh phòng 1. Chăn Sản suất thức Văc xin phòng biến thức ăn dự trữ thức ăn bệnh trong nuôi ăn vật nuôi,. bệnh cho vật nuôi vật nuôi vật nuôi chăn nuôi 2 0,8 3 1,2 1 1,0 1 2,0 1 1,0 5 2,0 3 4,0 Nắm được Xác định Hiểu tính chất của 2. Thủy đặc điểm của nhiệm vụ nước nuôi thủy sản sản nước nuôi của nuôi thủy sản thủy sản 3 1,2 1 2,0 2 0,8 5 2,0 1 2,0 5 2,0 1 2,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 10 4,0 4 6,0 Tổng 20% 20% 20% 10% 20% 10% 40% 60% NHÓM CM TT CHUYÊN MÔN BGH 1
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên: Lớp 7A BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề ) Ngày tháng năm 2018 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 1. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào? A. Giàu tinh bột. B. Hạt. C. Thô xanh. D. Nhiều xơ. 2. Màu nước chứa nhiều thức ăn cho động vật thủy sản là A. màu nõn chuối. B. màu xanh đồng. C. màu tro đục. D. màu đen. 3. Khi nuôi gà với loại hình sản xuất thịt nên chọn A. gà có thể hình tròn. B. gà có thể hình dài. C. gà có thể hình ngắn. D. gà Ri. 4. Hàm lượng khí Cacbonic cho phép có trong nước nuôi thủy sản là: A. 3 – 4mg/l. B. 5 – 6mg/l. C. 4 – 5mg/l. D. 6 – 7mg/l. 5. Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là: A. 150C – 300C. B. 200C – 300C. C. 300C – 350C l. D. 250C – 350C. Câu 2 (2,0 điểm). Nối những cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để hoàn thành các câu sau Cột A Cột B 1. Chức năng hệ tiêu hóa của vật nuôi non . 1 . a. chất lượng của đàn vật nuôi con. 2. Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến 2 . b. chưa hoàn chỉnh. 3 c. đánh giá độ tốt xấu của nước nuôi 3. Chế độ nhiệt của nước nuôi thủy sản thủy sản. 4. Độ trong là một trong những tiêu chí để 4 d. thường ổn định và điều hòa hơn không khí trên cạn. 5. Văc xin là chế phẩm sinh học được chế từ 5 e. chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta ta muốn phòng. e. chăn nuôi khoa học. 2
- II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta. . . Câu 2 (1,0 điểm). Hãy giải thích mục đích chế biến thức ăn vật nuôi. . Câu 3 (2,0 điểm). Ở địa phương em đã áp dụng các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi nào? Câu 4 (1,0 điểm). Nhà bác Ba có nuôi một trang trại gà, ngan, vịt. Để bảo vệ đàn vật nuôi đó luôn khỏe mạnh, theo em, bác Ba cần áp dụng những biện pháp vệ sinh phòng bệnh nào? Hết 3
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 5 năm 2022 BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Mỗi ý chọn đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A C C B Câu 2 (2,0 điểm). Mỗi câu nối đúng được 0,4 điểm 1 - b ; 2 - a ; 3 - d ; 4 – c; 5 – e. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm - Nhiệm vụ của nuôi thủy sản 1 + Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi (2đ) + Cung cấp thực phẩm tươi sạch 2,0 + Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản. - Mục đích chế biến thức ăn vật nuôi 2 + Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng đề vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều 0,5 (1đ) + Dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại 0,5 - Phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi 3 + Dự trữ thức ăn ở dạng khô bằng nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy bằng điện, bằng1,0 (2đ) than với rơm, cỏ và các loại củ, hat. + Dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nước như ủ xanh thức ăn với các loại rau cỏ tươi xanh1,0 Học sinh liên hệ biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi để giải thích 4 - Vệ sinh môi trường sống của vât nuôi (khí hậu trong chuồng, xây dựng 0.5 (1đ) chuồng, thức ăn, nước) - Vệ sinh thân thể cho vật nuôi (tắm chải, vận động hợp lí) 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BGH 4
- Lê Thị Hải Yến 5