Bài đánh giá cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
Câu 1: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Khối B. Hàng C. Ô D. Cột
Câu 2: Để chọn ô A1, em thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng (1)
B. Nháy chuột tại nút tên cột (A)
C. Nháy chuột vào ô A1
D. Kéo thả chuột để chọn từ ô A1 đến ô D1
Câu 3: Kết quả trong ô A4 đã được tính bởi công thức nào sau đây :
A. =(B2+D1)/ 2 B. =(B2+C3)/2
C. =(C3+D1)/2 D. =(A1+B2)/2
Câu 4: Bạn Mai chọn các hàng 3,4, 5 sau đó chọn lệnh Insert→ Rows. Điều gì sẽ xảy ra:
A. Ba hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5
B. Một hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5
C. Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3,4,5 sẽ trở thành các hàng 4,5,6
D. Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3, 4, 5 sẽ trở thành các hàng 6,7,8
Câu 5: Để sao chép nội dung trong các ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 6. Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô:
A. Dùng phím Backspace; B. Dùng các phím mũi tên;
C. Dùng phím Enter; D. Dùng phím Spacebar
File đính kèm:
- bai_danh_gia_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Bài đánh giá cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học: 2021 - 2022 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút ơ MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu khái Bài 1. niệm Chương hàng, trình cột, ô, bảng địa chỉ tính là ô tính gì? Câu 1 Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 (Tỉ 5% 5% lệ%) Hiểu Phân vai trò biệt thanh được Biết Bài 2. công kiểu cách Các thức dữ chọn thành liệu một ô, phần số, một chính kiểu hàng, và dữ dữ một cột liệu liệu và một trên kí tự khối trang Câu 3 tính Câu 2 Câu 7 Số câu 1 1 1 3 Số 0,5 0,5 1 2
- điểm 5% 5% 10% 20% (Tỉ lệ%) Viết đúng được Biết công cách sử thức dụng địa tính Bài 3. chỉ ô toán Thực tính đơn hiện trong giản tính công theo toán thức các kí trên hiệu trang phép tính toán của bảng Câu 4 tính Câu 8 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 (Tỉ 5% 15% 20% lệ%) Biết sử cách sử dụng dụng hàm một số để hàm cơ tính Bài 4. bản kết Sử hợp dụng các các số và hàm để địa tính chỉ toán tính, cũng như địa Câu 9 chỉ các
- khối trong công thức. Câu 10 Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 1 2,5 (Tỉ 15% 10% 25 % lệ%) Dự Hiểu đoán được được sự Biết sự thay chèn thay đổi thêm, đổi của xoá cột, của địa hàng địa Bài 5. chỉ ô Biết chỉ ô Thao tính sao tính tác với khi chép và trong bảng sao di tình tính chép chuyển huốn công dữ liệu g thức thực tế Câu 5,6 Câu Câu 11 12 Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 1 3 (Tỉ 10% 10% 10% 30% lệ%) Tổng 5 4 2 1 12 số câu Tổng 10 4 3 2 1 số điểm 100 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ% %
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN : TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm (4,0 điểm): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D). Câu 1: Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Khối B. Hàng C. Ô D. Cột Câu 2: Để chọn ô A1, em thực hiện: A. Nháy chuột tại nút tên hàng (1) B. Nháy chuột tại nút tên cột (A) C. Nháy chuột vào ô A1 D. Kéo thả chuột để chọn từ ô A1 đến ô D1 Câu 3: Kết quả trong ô A4 đã được tính bởi công thức nào sau đây : A. =(B2+D1)/ 2 B. =(B2+C3)/2 C. =(C3+D1)/2 D. =(A1+B2)/2 Câu 4: Bạn Mai chọn các hàng 3,4, 5 sau đó chọn lệnh Insert→ Rows. Điều gì sẽ xảy ra: A. Ba hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5 B. Một hàng trống sẽ được chèn vào sau hàng 5 C. Một hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3,4,5 sẽ trở thành các hàng 4,5,6 D. Ba hàng trống sẽ được chèn vào trước hàng 3. Các hàng 3, 4, 5 sẽ trở thành các hàng 6,7,8 Câu 5: Để sao chép nội dung trong các ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây: A. B. C. D. Câu 6. Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô: A. Dùng phím Backspace; B. Dùng các phím mũi tên; C. Dùng phím Enter; D. Dùng phím Spacebar Câu 7. Trên trang tính, muốn chọn đồng thời các khối rời khác nhau: A. Ta nhấn và giữ phím Ctrl đồng thời chọn các khối khác nhau; B. Ta nhấn và giữ phím Alt đồng thời chọn các khối khác nhau;
- C. Ta nhấn và giữ phím Enter đồng thời chọn các khối khác nhau; D. Ta nhấn và giữ phím Insert đồng thời chọn các khối khác nhau. Câu 8. Để chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: A. Insert / Rows; B. Insert / Columns; C. Format / Columns; D. Format / Rows. Câu 9. Giá trị của hàm =MIN(1,6,5) là: A. 6; B.5; C. 1; D. 12. Câu 10. Cho biết kết quả của hàm sau: =SUM(5,9,4) A. 18; B. 4; C. 9; D. 6. II/ Phần tự luận:(6.0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel 5 2 3 1 (100 64) a) 200 b) 4 5 25 75 Câu 2 (2,0 điểm): a) Nêu các bước nhập hàm vào một ô tính? b) Viết cú pháp của hàm tính trung bình cộng? Câu 3. (1,0 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính: a) Trung bình cộng của các số trong các ô B1, B2, B3 và số 55 b) Tổng của các số trong các ô từ A1 đến A5 và ô B3 Câu 4. (2,0 điểm) Hãy cho biết nội dung của các ô tính khi: a) Sao chép công thức từ ô B2 vào ô B3 b) Di chuyển công thức từ ô B2 vào ô C2 c) Viết công thức xác định tổng giá trị các ô B1, C1, D1 d) Viết hàm xác định giá trị lớn nhất trong các ô B1, C1, D1
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu7 Câu 8 Câu 9 Câu10 C C B D C B A B C A II/ Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1 điểm): a) 200*(3/4+1/5)^5 b) ((100-64)^2)/(5+75) Câu 2 (2 điểm): a) Các bước nhập hàm vào một ô tính: - Chọn ô cần nhập hàm - Gõ dấu “=” - Nhập hàm theo đúng cú pháp - Nhấn Enter
- b) Cú pháp của hàm tính tổng: =SUM(a, b, c, ) Câu 3(1 điểm): a) =AVERAGE(B1, B2, B3, 55) b) =SUM(A1:A5, B3) Câu 4: (2 điểm): a) B3=AVERAGE(B2:C2) b) C2=AVERAGE(B1:C1) c) E1=B1+C1+D1 d) F1=AVERAGE(B1: D1)